Examples of using Cần hoàn thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cần hoàn thành và gửi mẫu đơn xin Visa trực tuyến tại Visa4UK.
Bạn cần hoàn thành công việc trong vòng hai giờ.
Điều quan trọng nhất cần hoàn thành ngày mai là gì?
Cần hoàn thành bằng tiến sĩ.
Là những công việc cần hoàn thành đúng thời hạn.
Xác định nhiệm vụ nào cần hoàn thành trước khi nhiệm vụ khác bắt đầu?
Tôi nghĩ tới việc tiếp theo mình cần hoàn thành.
Điều này phụ thuộc vào công việc cần hoàn thành trong ngày hôm đó.
Nhận biết các nhiệm vụ cần hoàn thành.
Đặt ra giới hạn cho con: Bài tập về nhà cần hoàn thành trước khi ăn tối.
Để trả lời câu hỏi này, chúng tôi cần hoàn thành hai điều.
Biết được các gì cần hoàn thành.
Còn hữu cái khác việc cần hoàn thành đích.
Hãy cho chúng tôi biết bạn cần hoàn thành điều gì.
Sư Tử không có tâm trạng để xử lý những việc cần hoàn thành trong hôm nay.
Mấy dự án cần hoàn thành.
Hắn có cả một kế hoạch cần hoàn thành.
Ưu tiên những gì cần hoàn thành.
Mấy dự án cần hoàn thành.
Hôn nhân đâu phải là nhiệm vụ mà cần hoàn thành.