CẦN HOÀN THÀNH in English translation

need to complete
cần phải hoàn thành
cần hoàn thành
cần hoàn tất
cần điền vào
cần hoàn thiện
sẽ phải hoàn thành
muốn hoàn thành
need to finish
cần hoàn thành
phải hoàn thành
cần kết thúc
cần phải hoàn tất
need to accomplish
cần để hoàn thành
cần thực hiện
cần để đạt được
muốn đạt được
phải hoàn thành
cần làm
phải thực hiện
must complete
phải hoàn thành
phải hoàn tất
cần hoàn thành
phải điền
phải hoàn thiện
cần hoàn thiện
cần điền
phải điền đầy đủ
need to fulfill
cần hoàn thành
cần thực hiện
cần đáp ứng
cần phải thực hiện đầy đủ
nhu cầu thực hiện
phải thực hiện
has to be completed
should finish
nên kết thúc
nên hoàn thành
have to finish
phải hoàn thành
phải kết thúc
phải hoàn tất
cần kết thúc
cần hoàn thành
có để hoàn thành
đã hoàn thành
should be completed
phải đầy đủ
nên được hoàn thành
sẽ được hoàn tất vào
cần phải đầy đủ
sẽ hoàn thành vào
phải hoàn tất

Examples of using Cần hoàn thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn cần hoàn thành và gửi mẫu đơn xin Visa trực tuyến tại Visa4UK.
You will need to complete and submit a visa application form online at Visa4UK.
Bạn cần hoàn thành công việc trong vòng hai giờ.
You must finish this work within two hours.
Điều quan trọng nhất cần hoàn thành ngày mai là gì?
What is the most important thing I must accomplish tomorrow?
Cần hoàn thành bằng tiến sĩ.
Must be completed by a doctor.
Là những công việc cần hoàn thành đúng thời hạn.
Just jobs that need to be completed in a timely manner.
Xác định nhiệm vụ nào cần hoàn thành trước khi nhiệm vụ khác bắt đầu?
What tasks must be completed before others start?
Tôi nghĩ tới việc tiếp theo mình cần hoàn thành.
I'm thinking the next session I should be finished.
Điều này phụ thuộc vào công việc cần hoàn thành trong ngày hôm đó.
That the work needed to be completed by that day.
Nhận biết các nhiệm vụ cần hoàn thành.
Know when tasks need to be completed.
Đặt ra giới hạn cho con: Bài tập về nhà cần hoàn thành trước khi ăn tối.
Set reasonable limits: Homework needs to be completed before dinner.
Để trả lời câu hỏi này, chúng tôi cần hoàn thành hai điều.
To answer this question we have to accomplish two things.
Biết được các gì cần hoàn thành.
He knows what must be completed.
Còn hữu cái khác việc cần hoàn thành đích.
To identify what else needs to be accomplished.
Hãy cho chúng tôi biết bạn cần hoàn thành điều gì.
Tell us what you need to Finish It.
Sư Tử không có tâm trạng để xử lý những việc cần hoàn thành trong hôm nay.
A lion never delays what needs to be completed today.
Mấy dự án cần hoàn thành.
Projects must be completed.
Hắn có cả một kế hoạch cần hoàn thành.
He has a plan which needs to be completed.
Ưu tiên những gì cần hoàn thành.
Prioritize what needs to be completed.
Mấy dự án cần hoàn thành.
Projects need to be completed.
Hôn nhân đâu phải là nhiệm vụ mà cần hoàn thành.
Marriage is not a mission you need to complete.
Results: 363, Time: 0.074

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English