Examples of using Cần nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
I1} Tôi cần nước.
Chừng nào bạncòn sản xuất nhiệt điện, bạn còn cần nước.
Cần nước để hoạt động.
Lưỡi anh đang cháy; Anh cần nước để làm mát lưỡi.
Nhưng nó cũng cần nước mới hoạt động, đúng không? Phải?
Lưỡi anh đang cháy; Anh cần nước để làm mát lưỡi.
Nhưng nó cũng cần nước mới hoạt động, đúng không? Phải.
Bây giờ họ rất cần nước.
Khoáng chất này cần nước để hình thành.[ 1].
Bộ não rất cần nước.
Chúng ta cần nước để.
Cơ thể ta cần nước, làn da ta cần nước.
Hãy suy nghĩ điều đó: chắc chắn là ta cần nước để tồn tại.
Ai cần nước?
Họ cần nước, nhưng chỉ có thể múc lên cái họ cần. .
Nàng chỉ cần nước và sự cô đơn.
Cơ thể bạn cần nước để đánh thức các tế bào, máu trong cơ thể.
Chúng cần nước để làm gì?
Cần nước để hoạt động.