Examples of using Cầu thủ của united in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cựu cầu thủ của Chelsea, Chris Sutton, nói về cùng một chương trình, cho biết màn trình diễn hôm Chủ Nhật cho rằng cầu thủ của United“ không chơi cho người quản lý của họ”.
cho đến tại sao Carlos Tevez vẫn nên là cầu thủ của United.
sẽ ghi bàn khiêm tốn hơn 31 lần trong 86 lần ra sân còn lại của anh ấy với tư cách là một cầu thủ của United.
Mặc dù chấn thương, 2001- 2002 đã được cho là mùa giải hay nhất của Beckham với tư cách là cầu thủ của United; anh ấy đã ghi 11 bàn sau 28 trận
Sheldon là một cựu cầu thủ của United bị phát hiện là kẻ cầm đầu của vụ việc.
Nhưng tôi nhắc lại Lukaku đang là một cầu thủ của United.
Ngày 3 tháng 5 năm 1917, Một cựu cầu thủ của United khác là Sandy Turnbull hy sinh tại Pháp.
Thật hiếm khi dưới thời Mourinho khi thấy rất nhiều cầu thủ của United đi trước bóng như họ đã có ở đây.
Nhưng tôi xin nhắc lại: Lukaku hôm nay vẫn là cầu thủ của Man United.
Thái độ của cầu thủ United là hoàn toàn đúng đắn.
Cậu ấy là một cầu thủ của Man United.
Tôi là cầu thủ của Manchester United- thế thôi”.
Đó không phải là cầu thủ của Manchester United đã mua.
Cậu ấy rất tốt nhưng là một cầu thủ của Manchester United.
Tôi vẫn không dám tin mình là một cầu thủ của Manchester United.
Tôi rất, rất vui khi trở thành cầu thủ của Manchester United.
Jesse hiểu cần làm gì để trở thành cầu thủ của Man United.
Giờ đây tôi đã có thể nói mình là cầu thủ của Manchester United.
Chỉ có ba cầu thủ của Manchester United đủ tốt để thi đấu”.
Tôi là cầu thủ của Manchester United và điều đó không thay đổi.”.