CẬU LÀM in English translation

you do
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy
you make
bạn thực hiện
bạn làm
bạn đưa ra
bạn tạo
anh làm
bạn mắc
em làm
bạn kiếm
cậu làm
bạn khiến
do you do
bạn làm
anh làm
phải làm
cô làm
đã làm
cậu làm
sẽ làm
đang làm
do you
ngươi làm
you work
bạn làm việc
anh làm việc
cô làm việc
anh làm
cậu làm việc
cô làm
ông làm việc
em làm việc
cậu làm
việc
you as
bạn như
bạn khi
bạn là một
em như
anh như
cô như
con như
ngươi như
ông như
cậu như
did you do
bạn làm
anh làm
phải làm
cô làm
đã làm
cậu làm
sẽ làm
đang làm
do you
ngươi làm
you got
bạn nhận được
bạn có được
bạn có
bạn bị
bạn sẽ được
anh có
bạn đi
bạn lấy
anh được
có được
re
đang
anh
làm
re
thế
con
định
cậu
you act
bạn hành động
hành động
anh làm
cậu làm
bạn hành xử
bạn hoạt động
cô diễn
ông làm
anh diễn
con làm
you can
bạn có thể
anh có thể
cô có thể
cậu có thể
thể
em có thể
ông có thể
con có thể
ngươi có thể
you did
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy
you made
bạn thực hiện
bạn làm
bạn đưa ra
bạn tạo
anh làm
bạn mắc
em làm
bạn kiếm
cậu làm
bạn khiến
you doing
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy
you worked
bạn làm việc
anh làm việc
cô làm việc
anh làm
cậu làm việc
cô làm
ông làm việc
em làm việc
cậu làm
việc
made you
bạn thực hiện
bạn làm
bạn đưa ra
bạn tạo
anh làm
bạn mắc
em làm
bạn kiếm
cậu làm
bạn khiến
you making
bạn thực hiện
bạn làm
bạn đưa ra
bạn tạo
anh làm
bạn mắc
em làm
bạn kiếm
cậu làm
bạn khiến

Examples of using Cậu làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu làm được hơn thế mà.
You can get more than that.
Tại sao cậu làm điều đó?
What did you do that for?
Chà… Aimee nói với tôi rằng cậu làm món minestrone ngon lắm. Chỉ là.
It's… Well… Aimee tells me you make a mean minestrone.
Merlin, cậu làm gì vậy?
Merlin, what're you doing?
Cậu làm cho chúng tôi.
You work for us.
Xin lỗi vì đã bắt cậu làm con tin.
My apologies, but I will be taking you as my hostage.
Cậu làm như thể cậu biết hết, nhưng cậu không biết tí gì phải không?
You act like you know it all, but you don't know anything?
Cậu làm chúng ta xuống hạng.
You got us relegated.
Cậu làm được mà.
You can get it.
Aye!- Cậu làm cách nào?
How did you do that? All: Aye!
Không thể tin cậu làm tớ về trễ.
I can't believe you make me late.
Joe, cậu làm gì thế?
Joe, what're you doing?
cậu làm ở Cục.
And you work at the bureau.
Mình thật may mắn vì đã có cậu làm bạn.”.
People are lucky to have you as a friend.”.
Tôi không biết cậu làm gì nó, nhưng tôi biết điều này.
I don't know what you did to her, but I know one thing.
Cậu làm như tôi không biết cậu đã đến vậy.".
You act like I don't know that you have arrived.
Cậu làm anh gặp rắc rối đủ rồi.
You got me into a lot of trouble.
Cậu làm tôi phát ốm, Alan.
You make me sick, Alan.
Cậu làm đấy sao?
Did you do this?
John, Cậu làm gì vậy?
John, what're you doing?
Results: 2404, Time: 0.1037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English