Examples of using Cặp base in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vì một số trình tự đã được tìm thấy cách vài trăm nghìn cặp base ở ngược dòng hoặc xuôi dòng từ điểm bắt đầu.
chính xác trình tự của 3 nghìn tỉ cặp base DNA hình thành
bao gồm một chuỗi xoắn kép DNA, chứa khoảng 172.000 cặp base và 85 gen. DNA bao quanh bởi một nucleocapsid protein.
mạch telomere phân tách mạch kép DNA và thực hiện việc bổ sung cặp base với một trong hai mạch.
xác định xóa bỏ một số hoặc sao chép liên quan đến hàng ngàn cặp base của DNA.
Đối với các gene phiên mã dưới tác động của RNA polymerase II, quá trình phiên mã có thể chấm dứt tại nhiều vị trí nằm trong khoảng từ vài trăm đến vài ngàn cặp base ở phía cuối gene.
Bộ gen của kỳ giông chứa số lượng cặp base DNA đáng kinh ngạc đến 32 tỉ cặp, có nghĩa là
Một cặp base tổng hợp nhân tạo, lần đầu tiên được công bố là năm 2014, giờ đây có thể không chỉ
bộ gen người có xấp xỉ 3 tỷ cặp base DNA xếp thành 46 nhiễm sắc thể.[ 96]
PBR322 là 4361 cặp base được lặp lại từ nguyên mẫu plasmid pMB1,
thay thế hoặc chèn cặp base đơn từ loài cây họ hàng tương thích mà có thể được tạo ra thông qua nhân giống cây trồng truyền thống.
Mặc dù số lượng cặp base của ADN ở bộ gen người đã được biết đến từ thập niên 1960,
vì một số trình tự đã được tìm thấy cách vài trăm nghìn cặp base ở ngược dòng hoặc xuôi dòng từ điểm bắt đầu.[ 9]
Quá trình tế bào tìm kiếm một trình tự DNA“ cho” phù hợp để sửa chữa tại vị trí cắt là một thách thức rất lớn đối với tế bào, vì bộ máy sửa chữa DNA phải tìm trong hàng triệu đến hàng tỷ cặp base trên trình tự DNA để tìm ra một trình tự DNA" cho" phù hợp MAGESTIC đem đến một bước tiến lớn trong công nghệ chỉnh sửa gene.
Có hàng tỉ cặp base trong DNA.
Cặp base gọi là vùng liên kết.
Chúng dài khoảng 23 đến 47 cặp base.
Mặt trong 3 tỷ cặp base có trong.
Các cặp base của DNA, duy nhất cho mỗi loài.
Khoảng cách giữa mỗi cặp base là khoảng 0,34 nm.