Examples of using Cố làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơ bản là, hắn chỉ cố làm bản thân trông tốt hơn thôi.
Anh sẽ cố làm cho nó đúng lần này.
Việc mà người đàn ông cố làm?
Tôi chỉ đang cố làm rõ.
Hắn cố làm ta tốn năng lượng.
Sai lầm thứ ba: Cố làm mọi thứ một mình.
Cố làm thứ gì đó giống như thế này.
Chúng cố làm cho Ta lo sợ.
Anh ta cũng cố làm điều phải.
Tôi sẽ cố làm một mình.".
Cố làm một thứ lớn lao.
Ổng cố làm một vài động tác gợi tình quyến rũ!?
Chúng ta hãy cố làm cho đơn giản.
Mình phải cố làm một cái gì!
Sai lầm thứ ba: Cố làm mọi thứ một mình.
Chẳng phải ta đã cố làm nàng vui sao?
Điều mà con người ai cũng cố làm… chỉ đang cố sinh tồn mà thôi.
Phải cố làm cái mới.
Cố làm cho buồn cười lắm.
Trong đời mình tôi cố làm mọi điều cho đúng.