Examples of using Cố nhớ lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô nhăn trán suy nghĩ và cố nhớ lại.
Hắn cố nhớ lại những gì Lucile nói khi nãy.
Tôi chỉ đang cố nhớ lại mọi thứ trông như thế nào.
Sam chớp mắt và cố nhớ lại lần cuối cậu nhìn thấy chúng.
Vẫn hơi khó nhưng bọn chị đang cố nhớ lại tình yêu đó.
Tôi cố nhớ lại xem tôi đã kể với em bao nhiêu về ông.
Trông cậu ấy cứ như đang cố nhớ lại.
Percy cố nhớ lại.
Yunho cố nhớ lại.
Romano cố nhớ lại.
Đêm qua đã xảy ra chuyện gì, hắn cố nhớ lại.
Mình cố nhớ lại buổi sáng nay.
Nếu bạn cố nhớ lại, thì sẽ thành một vật đã chết.
Tôi cố nhớ lại gương mặt anh.
Tôi cố nhớ lại khi.
Em cố nhớ lại những ngã.
Nàng cố nhớ lại những câu nói của mình.
Cô cố nhớ lại chính xác những điều anh ta đã nói.
Tôi cố nhớ lại tên cô ấy.
Tôi cố nhớ lại những câu chuyện mà Cha đã kể lại. .