CỦNG CỐ LẠI in English translation

reinforce
củng cố
tăng cường
gia cố
gia tăng
tăng thêm
gia cường
strengthen
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
consolidate
củng cố
hợp nhất
tổng hợp
solidify
củng cố
đông cứng
hóa rắn
đông lại
kiên cố hóa
hóa cứng
cứng lại
củng cố vững chắc
rắn chắc
reinforced
củng cố
tăng cường
gia cố
gia tăng
tăng thêm
gia cường
strengthening
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
consolidating
củng cố
hợp nhất
tổng hợp
reinforcing
củng cố
tăng cường
gia cố
gia tăng
tăng thêm
gia cường

Examples of using Củng cố lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cambrai có một khoảng thời gian yên tĩnh cho đến khi người Đức củng cố lại tuyến phòng thủ chiều sâu của họ và người Anh phát hiện ra.
Cambrai having been a quiet stretch of front thus far enabled the Germans to fortify their lines in depth and the British were aware of this.
Bây giờ thì bạn đã viết ra những ý tưởng, bạn cần củng cố lại những ý tưởng này để biến chúng thành một thứ gì đó to lớn hơn.
Now that you have the ideas written down, you need to reinforce the ideas to turn them into something bigger.
Trong bối cảnh đó, Không liên kết trước hết cần phải củng cố lại sự thống nhất và đoàn kết của 120 nước thành viên.
In this context, NAM must first reconsolidate the unity and solidarity of its 120 members.
Dự định củng cố lại các tàu tuần dương Anh trong khu vực,
Intended to stiffen the British cruisers in the area, in fact her slow speed
Tuy nhiên, nếu chiếm đóng và củng cố lại bởi Mỹ, Dry Tortugas sẽ tạo thành cửa ngõ vững chắc để bảo vệ bờ biển vùng Vịnh của Hoa Kỳ.
However, if occupied and fortified by the U.S., the Dry Tortugas would constitute the advance post for a defense of the Gulf Coast.
Những chiến lợi phẩm này sẽ giúp bạn củng cố lại thiệt hại của quân đội mình sau những lần giao tranh với đối phương.
These trophies will help you to consolidate your army's damage after fighting enemies.
Sách trắng 14.500 từ nhằm mục đích củng cố lại ảnh hưởng và quyền lực của Bắc Kinh đối với cải cách bầu cử ở Hồng Kông.
The 14,500-word paper aimed to be reinforce Beijing's influence and power over Hong Kong electoral reform.
Nhưng với việc đóng cửa trường học vì mất tài trợ, Hi Lạp có thể bị buộc phải củng cố lại hệ thống giáo dục theo cách hiệu quả hơn.”.
But with schools closing because of loss of funding, Greece might be forced to consolidate the education system in a more efficient way.".
Hẳn phải có một chỗ không chỉ để ẩn nấp, mà còn để chúng ta củng cố lại.
There's gotta be a place not just where we hole up, but that we fortify.
quay trở lạicủng cố lại nếu chúng tìm thấy được thức ăn.
on at random but to follow the trail, and return and reinforce it if they eventually find food.
họ cũng có thể củng cố lại những mối liên hệ tiêu cực giữa danh tiếng và vấn đề trục trặc.
can moderate customers' anger, they can also strengthen the negative associations between the brand and the problem.
làm thế nào ta có thể củng cố lại chúng và giúp chúng đương đầu với sự biến đổi khí hậu?
to my final question: instead of weakening our forests, how can we reinforce them and help them deal with climate change?
cần phải tái nhận định và củng cố lại hoàn toàn mối liên hệ này.
responsibilities of Christian marriage and family life, it is altogether necessary to rediscover and strengthen this relationship.
tái sinh và củng cố lại các công trình/ không gian công cộng có tính chất văn hóa, quan trọng tại khu vực đô thị của ChiLe.
developed the“Legado Bicentenario”(Bicentennial Legacy) program to create, revitalize and consolidate public spaces/buildings of great urban/cultural importance to Chile.
Tuy nhiên, việc các công ty Trung Quốc đã thu thập 1 lượng lớn tiền đô trong suốt 1 thập kỷ qua trong khi lãi suất tiền đô luôn siêu thấp từ năm 2008, đã củng cố lại việc sử dụng đồng đô la Mỹ trong đầu tư và giao dịch hàng ngày.
A decade of huge dollar earnings for Chinese companies, however, allied to ultra-low U.S. interest rates since 2008, has reinforced the greenback's day-to-day usage in investment and trade.
dùng sự trợ giúp đó nhằm tu sửa mối bất hòa và củng cố lại quan hệ giữa Anh và Mỹ;
any kind of assistance, if we mean only, to make use of that assistance for the purpose of repairing the breach, and strengthening the connection between Britain and America;
dùng sự trợ giúp đó nhằm tu sửa mối bất hòa và củng cố lại quan hệ giữa Anh và Mỹ;
any kind of assistance, if we mean only to make use of that assistance for the purpose of repairing the breach, and strengthening the connexion between Britain and America;
hai lần mỗi ngày vào những khung giờ cố định; củng cố lại các phần mềm hoặc rút ngắn danh mục những việc cần làm của mình.
only checking emails once or twice a day at set schedules; consolidating software; or shortening your to-do list.
Khóa tập huấn được tổ chức với mục đích củng cố lại một số kiến thức về HIV/ AIDS cho học viên
The training was organized with the aim of reinforcing student's HIV/AIDS knowledge such as virus, transmission route, risk factors
Nó đáp ứng những nhu cầu thực tiễn và chiến lược của những phụ nữ có thu nhập thấp tham gia kinh doanh bằng cách giúp họ củng cố lại những kỹ năng kinh doanh cơ bản và quản lý con người có hiệu quả.
Get Ahead is designed to address the practical and strategic needs of low-income women in enterprise by strengthening their basic business and people management skills.
Results: 69, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English