LÀ CỦNG CỐ in English translation

is to strengthen
là tăng cường
là củng cố
is to consolidate
is to reinforce
là củng cố
is solidify
consolidation
hợp nhất
củng cố
việc
sự
the reinforcement
gia cố
tăng cường
củng cố
cốt thép
tiếp viện
viện binh đi
tăng viện
gia cường
was to strengthen
là tăng cường
là củng cố
was to reinforce
là củng cố
was to consolidate
be to reinforce
là củng cố

Examples of using Là củng cố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giai đoạn thứ hai của quá trình này là củng cố một bài đăng trên blog khác thành một hướng dẫn đã có sẵn.
The second phase of this process was to consolidate another blog post into an already massive guide.
Tuy nhiên, lựa chọn tốt nhất của ông vẫn là củng cố Serie A, nắm chắc vị trí thứ ba trước khi muốn vươn ra biển lớn.
However, his best option was to strengthen Serie A, securing a third place before reaching out to the big sea.
một trong những chiến lược hiệu quả nhất là củng cố nợ thẻ tín dụng của bạn.
to credit card debt, one of the most effective strategies is to consolidate your credit card debt.
Một trong những mục đầu tiên trong chương trình nghị sự của ông Putin nhằm ổn định đất nước là củng cố lĩnh vực năng lượng dưới sự kiểm soát của nhà nước.
One of the first items on Putin's agenda to help stabilize the country was to consolidate the energy sector under state control.
Các quan chức nói rằng một mục tiêu chính của chuyến đi sẽ là củng cố liên minh an ninh khu vực.
Officials say the primary goal of the trip will be to reinforce regional security alliances.
Cách dễ dàng nhất để xử lý số dư thẻ tín dụng là củng cố những khoản nợ của bạn.
The easiest way to deal with credit card balances is to consolidate your debt.
Nhiệm vụ trọng tâm hiện nay của các tỉnh Tây Nguyên là củng cố chính quyền cơ sở.
The current central task of Central Highlands provinces is to consolidate grassroots administrations.
bây giờ mục tiêu của chúng tôi là củng cố vị trí ở La Liga.
out of business and now our objective is to consolidate ourselves in La Liga.
Một điều nữa cần làm là củng cố mối quan hệ và lòng tin với các đồng nghiệp.
Another thing to accomplish is solidifying relationships and trust with your colleagues.
Từ quan điểm của Liên bang, mục tiêu của Tái thiết là củng cố chiến thắng của Liên bang trên chiến trường bằng cách tái hợp Liên bang;
From the Union perspective, the goals of Reconstruction were to consolidate the Union victory on the battlefield by reuniting the Union;
Bước đầu tiên trong quy trình này là củng cố thương hiệu mà bạn đang cố gắng tạo ra.
The first step in this process, of course, is solidifying the brand that you're trying to create.
Có lòng tin vào người khác cũng có nghĩa là củng cố niềm tin của người khác vào chính họ.
To have faith in others also means reinforcing other people's faith in themselves.
Những gì chúng ta phải làm là củng cố các quy định để cải thiện tính minh bạch của chính quyền, ví dụ như chia sẻ thông tin.”.
What we have to do is reinforce our regulations to improve the transparency of the administration, for example information-sharing.”.
Nhưng việc này không hề giáo dục, là củng cố và chuẩn bị để con cái đương đầu với các thách đố.
But this is no way to educate, strengthen and prepare their children to face challenges.
Nhưng chức năng chính của họ là củng cố kiến thức và giá trị họ đã nhận được phần lớn từ gia đình.
But their primary function is to bolster the knowledge and values they have received at home.
Trọng tâm phải là củng cố các kỹ năng xã hội
The focus should be on bolstering social and emotional skills,
Yếu tố trung tâm trong chiến lược của chúng tôi là củng cố đồng minh
A central element of our strategy is strengthening of our alliances and partnerships in terms of mutual benefit
Mục đích của chúng tôi là củng cố và nâng cao khả năng trí tuệ của bạn cho việc học độc lập thông qua nghiên cứu pháp lý, lý luận và tranh luận.
We aim to consolidate and enhance your intellectual rigour and ability for independent learning through legal research, reasoning, and argument.
Chủ đề thứ ba là củng cố pháp quyền,
The third theme is strengthening the rule of law,
Mục tiêu của Sư Phụ là củng cố kiến thức liên quan đến quản lý và quản lý kinh doanh.
The aim of the Master is the consolidation of knowledge related to business management and management.
Results: 175, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English