NHẰM CỦNG CỐ in English translation

strengthen
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
aims to consolidate
aimed at bolstering
is intended to reinforce
strengthening
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
strengthens
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
strengthened
tăng cường
củng cố
tăng cường sức mạnh
củng cố sức mạnh
meant to reinforce
aims to underpin
intended to consolidate

Examples of using Nhằm củng cố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm qua, Pakistan và Trung Quốc đã ký kết một hiệp định tự do mậu dịch trong 5 năm nhằm củng cố những hợp tác về kinh tế và thương mại.
Pakistan and China signed a five-year free trade agreement Friday aimed at strengthening economic and trade cooperation.
Mạng lưới phục vụ, siêu thị, trung tâm thương mại, đòi hỏi phải có một số biện pháp nhằm củng cố và tăng vốn của bạn.
Network catering, supermarkets, malls, will require a number of measures designed to strengthen and increase your capital.
Người ta cho rằng sự thống nhất Trung Quốc đã thúc đẩy các bộ lạc du cư tập hợp lại xung quanh một trung tâm chính trị nhằm củng cố vị thế của họ….
It has been suggested that the unification of China prompted the nomads to rally around a political centre in order to strengthen their position.
Theo báo cáo của Cointelegraph Thổ Nhĩ Kỳ, việc ra mắt đồng lira kỹ thuật số là một phần trong mục tiêu của đất nước nhằm củng cố nền kinh tế địa phương.
As reported by Cointelegraph Turkey, the launch of the digital lira is part of the country's objective to strengthen the local economy.
Bắc Hàn hiện đang tiến hành sự cai trị khủng bố, thực thi đợt thanh trừng rộng khắp nhằm củng cố quyền lực của Kim Jong- un.”.
North Korea is engaged in a reign of terror while carrying out massive purges in order to consolidate Kim Jong-un's power.
Các kế hoạch cải cách tài chính của EC giai đoạn 2000- 2006 nhằm củng cố liên minh để tiếp nhận thêm các nước thành viên mới.
ECs financial reform plans for 2000-06 aimed at strengthening the union with a view to receiving new members.
Kể từ tháng 9/ 2015, Chính phủ Indonesia đã ban hành ít nhất 7 gói chính sách kinh tế nhằm củng cố kinh tế trong nước trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu.
Since September last year, the government has issued at least seven economic policy packages aimed at strengthening the national economy amid a global economic slowdown.
cam kết thực hiện nhiều chính sách nhằm củng cố nền kinh tế.
more cautious on the outlook for domestic demand and pledged to implement more policies to strengthen the economy.
Sự kiện này gắn với sự khởi đầu các cải cách căn bản tại Nga, nhằm củng cố luật pháp, phát triển kinh tế và xã hội.
This event was associated with the beginning of fundamental reforms in Russia, aiming at strengthening the law and facilitating socio-economic development.
Ông Maduro cũng ký nghị định gán khối Ayacucho 2 của Vành đai dầu thô Orinoco( Orinoco Oil Belt) vào ngân hàng trung ương nhằm củng cố dự trữ quốc tế.
Maduro also signed a decree to assign the Orinoco Oil Belt's Ayacucho 2 Block to the central bank as a way of bolstering its international reserves.
Một người bạn đời thật lòng yêu thương nên sẵn sàng tạo ra những thay đổi đó nhằm củng cố mối quan hệ của mình.
A loving partner should be willing to make these changes in order to strengthen their relationship.
trên biển vào tháng tới nhằm củng cố khả năng bảo vệ các đảo xa.
sea exercise next month to bolster its ability to protect its remote islands.
Nhưng tôi được ngài Tổng thống cho phép chia sẻ một số thông tin tối mật nhằm củng cố lý lẽ của chính phủ.
But I have authority from the president to share some of the classified brief in order to reinforce the government's argument.
Và như vậy có nghĩa là chúng ta phải làm tất cả để tạo áp lực lên chế độ nhằm củng cố các quyền tự do cho người dân Việt Nam.”.
And that means we must do all we can to put pressure on the regime to strengthen freedoms for the Vietnamese people.”.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Mark Esper vừa cho biết, Mỹ và Hàn Quốc sẽ trì hoãn cuộc tập trận quân sự sắp tới nhằm củng cố nỗ lực hòa bình đối với Triều Tiên.
Defence Secretary Mark Esper said that the US and South Korea will postpone upcoming military drills to bolster the North Korea peace effort.
Trong giai đoạn 1945- 1950, chính phủ Albania đã thông qua các chính sách nhằm củng cố quyền lực.
During the period of 1945- 1950, the government adopted policies which were intended to consolidate power.
Trong khi đó, Nga sẽ tăng cường sự can dự tại một số cuộc xung đột trên thế giới nhằm củng cố vị thế của mình trên bàn đàm phán với Mỹ.
Russia, meanwhile, will deepen its involvement in several conflicts around the world to strengthen its own bargaining position in talks with the United States.
Chia sẻ một số thông tin tối mật Nhưng tôi được ngài Tổng thống cho phép nhằm củng cố lý lẽ của chính phủ.
To share some of the classified brief in order to reinforce the government's argument. But I have authority from the President.
Chia sẻ một số thông tin tối mật Nhưng tôi được ngài Tổng thống cho phép nhằm củng cố lý lẽ của chính phủ.
But I have authority from the President in order to reinforce the government's argument. to share some of the classified brief.
Bây giờ trọng tâm là sự đóng góp của các cầu thủ nhưng mục tiêu dài hạn là đem 1% tổng doanh thu của toàn bộ ngành công nghiệp này cho các tổ chức từ thiện bóng đá nhằm củng cố cộng đồng của họ thông qua thể thao.
The focus now is on contributions from players, but the long-term goal is to unlock 1% of the entire football industry's revenues for grassroots football charities that strengthen their communities through sport.
Results: 202, Time: 0.0295

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English