MUỐN CỦNG CỐ in English translation

want to strengthen
muốn tăng cường
muốn củng cố
want to consolidate
muốn hợp nhất
muốn củng cố
wants to solidify
want to reinforce
muốn củng cố
wants to bolster
wish to reinforce
muốn củng cố
desire to consolidate
muốn củng cố
wished to consolidate
wanted to strengthen
muốn tăng cường
muốn củng cố
wants to consolidate
muốn hợp nhất
muốn củng cố
wanted to solidify
wanted to consolidate
muốn hợp nhất
muốn củng cố
wanted to reinforce
muốn củng cố

Examples of using Muốn củng cố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Madonna muốn củng cố tương lai của mình trong ngành công nghiệp âm nhạc, dựa trên thành công của album đó.
Madonna wanted to solidify her future in the music business, by building on the success of the first album.
Madonna muốn củng cố tương lai của mình trong ngành công nghiệp âm nhạc, dựa trên thành công của album đó.
Madonna wanted to solidify her future in the music business, by building on the success of the first album.
Đầu tiên, chúng tôi muốn củng cố cốt lõi của trò chơi, đó là cơ chế chiến đấu.
Which is the fight mechanics. First of all, we wanted to solidify the nucleus of the game.
Đầu tiên, chúng tôi muốn củng cố cốt lõi của trò chơi, đó là cơ chế chiến đấu.
First of all, we wanted to solidify the nucleus of the game, which is the fight mechanics.
Người nộp đơn muốn củng cố kiến thức về Java có thể muốn kiếm Chứng chỉ Java Java trực tuyến.
Applicants wanting to strengthen their knowlege of Java may want to earn an online Oracle Java Certificate.
Có thể, bạn muốn củng cố mối quan hệ của mình với sếp, nhưng không phải bằng cách“ dìm hàng” đồng nghiệp.
Yes, you want to bolster your relationship with your boss, but not by undermining your colleagues.
Tổng thống Nga Vladimir Putin muốn củng cố" các nền tảng tinh thần và đạo đức của xã hội Nga".
Russian President Vladimir Putin wants to strengthen the"spiritual and moral foundations" of his country.
Nếu bạn muốn củng cố những kỹ năng này, bạn sẽ có thể tham gia vào một số phân tích về bài viết.
If you want strengthen these skills, you will be able to engage in some speech analysis.
Chính phủ Nam Hàn tin rằng Kim Jong- un muốn củng cố quyền lực bằng cách gieo rắc sự sợ hãi trong nhân dân.
The South Korean government believes Kim Jong-un is trying to consolidate his power through a reign of terror.
Chương trình MBA được thiết kế cho các cá nhân muốn củng cố kiến thức và phát triển năng lực của họ trên phạm vi rộng.
The MBA Program is designed for individuals who wish to strengthen their knowledge and develop their competency across a broad range.
Giới chính khách Pháp và Đức muốn củng cố các trung tâm tài chính của nước họ
French and German politicians, keen to bolster their own financial centres and facing elections next year,
Đây là những điều mới nhất mà Cha muốn củng cố cho các con ý nghĩa của Sáu Lạy do Mẹ sẽ mạc khải và chỉ định cho các con.
This is the latest reminder in which I want to reinforce the significance of the Six Kowtows that Mother has revealed and has appointed for you.
Cũng như Trung Quốc và Mỹ, Nhật muốn củng cố vai trò lãnh đạo trong khu vực.
Like China and the US, Japan is trying to consolidate its role as a leader in the region.
Tôi muốn củng cố lòng biết ơn của chúng tôi tới những khách hàng Nhật Bản ủng hộ lâu năm, những người đã xây dựng sự gắn kết chắc chắn tới nhãn hiệu.
I would like to reinforce our gratitude to the long-time patronage of our Japanese customers who have built such strong bonds with the marque.
Chúng ta muốn củng cố hòa bình và bình yên trên tất cả các nước,
We want the strengthening of peace and stability in all countries
Đó là việc Bắc Kinh muốn củng cố vị trí trung tâm trong mạng lưới cung ứng và sản xuất toàn cầu.
China wants to consolidate its position at the centre of global supply and manufacturing networks.
Các ngài muốn củng cố vai trò lãnh đạo và sự tín nhiệm của chúng ta ở bán cầu này?
You want to consolidate our leadership and credibility in the hemisphere?
Những cá thể mạnh hơn có được lợi thế, nhưng thường thì chúng không có những phẩm chất mà chủ sở hữu muốn củng cố trong thế hệ con cái.
Stronger individuals gain an advantage, but often they do not have the qualities that the owner would like to consolidate in the resulting offspring.
Tín nhân tìm cách thi hành ý Chúa và làm điều đúng đắn trong cách nhìn của Thiên Chúa bởi vì họ muốn củng cố mối quan hệ với Ngài.
A Christian seeks to do God's will and do what is right in God's eyes because he or she desires to strengthen their relationship with God.
Chúng tôi muốn củng cố vai trò lãnh đạo của họ và đó là lý
We want to strengthen their leadership and that's why we are assuming the Docat in the region,
Results: 101, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English