Examples of using Củng cố khi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài học ấy chỉ được củng cố khi tôi lớn lên
Và sự tập trung đó đã được củng cố khi Hollywood kiên quyết chống lại những nỗ lực của các quốc gia khác khi họ áp đặt chủ nghĩa bảo vệ văn hóa.
Mô tả công việc và vai trò sẽ dần dần củng cố khi doanh nghiệp trở nên vững vàng hơn và nhu cầu của họ được hiểu rõ hơn.
Các tín hiệu này có thể được củng cố khi đường trung bình di chuyển nhanh hơn so với đối tác di chuyển chậm hơn.
Ý kiến cho rằng phụ nữ cần tiếp tục ở nhà được củng cố khi 1/ 3 các công nhân nam mất việc
Lòng can đảm và đức tin của chúng ta được củng cố khi thấy Ðức Chúa Trời ở cùng những người đã đặt lợi ích của anh em đồng đạo lên trên lợi ích cá nhân.
Phật giáo đầu tiên được truyền đến Mông Cổ qua con đường tơ lụa và được củng cố khi Drogön Chögyal Phagpa trở thành bậc thầy của Kubilai Khan và con cháu của ông.
Ý định Shaftesbury càng được củng cố khi Hạ viện vào năm 1679 thông qua Dự luật Loại trừ, theo đó tìm cách loại bỏ Quận công xứ York khỏi danh sách kế vị.
Ông Duterte là một chính trị gia theo quan điểm đảng cánh tả, một xu hướng đã được củng cố khi ông nghiên cứu về khoa học chính trị dưới sự dìu dắt của Jose Maria Sison, người sáng lập Đảng Cộng sản Philippines trong thập niên 60.
Cảm tưởng này được củng cố khi chúng ta ghi nhận rằng trong mọi trường hợp khi các bài kinh nói rõ ràng về các mức độ
Việc sử dụng các vũ điệu truyền thống quốc gia đã được củng cố khi vào năm 1962 Folklórico Ballet giành chiến thắng một cuộc thi quốc tế về các điệu nhảy dân gian của quốc gia.
Lowry đứng là một trong nhiều nghệ sĩ chính của Anh thế kỷ 20 đã được củng cố khi bức tranh“ Going To The Match” đã được bán cho 1 to lớn £ 1,9 triệu.
Lowry đứng là một trong nhiều nghệ sĩ chính của Anh thế kỷ 20 đã được củng cố khi bức tranh“ Going To The Match” đã được bán cho 1 to lớn £ 1,9 triệu.
Duterte cũng tự nhận mình là một người cánh tả- một xu hướng được củng cố khi ông nghiên cứu khoa học chính trị của Jose Maria Sison, người sáng lập lưu vong của Đảng Cộng sản Philippines trong những năm 1960.
Niềm hy vọng này được củng cố khi bộ trưởng Bộ Đại học
Stag, quyết tâm của Go- Busters‘ được củng cố khi họ tìm hiểu bản chất thực sự của kẻ thù của họ và những nỗi kinh hoàng mà có kết quả nên Messiah bước vào thế giới của họ.
Sự tự tin đó được củng cố khi năng lực của tổ chức chứng nhận được chứng thực bởi một tổ chức công nhận- thông thường chỉ có một cơ quan công nhận được công nhận cho mỗi quốc gia.
Lowry đứng là một trong nhiều nghệ sĩ chính của Anh thế kỷ 20 đã được củng cố khi bức tranh“ Going To The Match” đã được bán cho 1 to lớn £ 1,9 triệu.
quyết tâm của Go- Busters‘ được củng cố khi họ tìm hiểu bản chất thực sự của kẻ thù của họ
Những niềm tin lập mác được củng cố khi cựu Tổng thống George Bush tổ chức kỷ niệm ngày kết thúc Chiến tranh Lạnh trong một bài phát biểu năm 1991 bằng cách nói rằng đó là buổi bình minh của một" trật tự thế giới mới".