LÀ CỐ GẮNG in English translation

attempt
cố gắng
nỗ lực
thử
nhằm
mưu toan
tìm
be to try
là cố gắng
là thử
được thử
là tìm
is to try
là cố gắng
là thử
được thử
là tìm
attempting
cố gắng
nỗ lực
thử
nhằm
mưu toan
tìm
is to attempt
là cố gắng
striving
cố gắng
phấn đấu
nỗ lực
đấu tranh
was to try
là cố gắng
là thử
được thử
là tìm
trying to be
là cố gắng
là thử
được thử
là tìm
attempts
cố gắng
nỗ lực
thử
nhằm
mưu toan
tìm
strive
cố gắng
phấn đấu
nỗ lực
đấu tranh
be to attempt
là cố gắng

Examples of using Là cố gắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Try to V là cố gắng.
V's trying though.
Người đàn ông bị nghi là cố gắng thực hiện một cuộc tấn công có liên quan đã bị cảnh sát bắn chết vào sáng thứ 6 ở thị trấn Cambrils gần đó.
Five men suspected of attempting to carry out a related attack were shot by police early Friday morning in the nearby town of Cambrils.
Xu hướng tự nhiên của tâm trí khi đối mặt với nỗi đau là cố gắng né tránh nó- bằng cách cố chống cự những ý nghĩ, cảm xúc và cảm giác khó chịu.
The mind's natural tendency, when faced with pain, is to attempt to avoid it- by trying to resist unpleasant thoughts, feelings, and sensations.
Tôi không thể giúp đỡ nhưng nhận thấy rằng họ có vẻ quan tâm đến việc làm tôi bình tĩnh hơn là cố gắng xác định vị trí của đứa trẻ tội nghiệp.
I couldn't help but notice that they seemed more concerned about calming me down than attempting to locate the poor child.
Có nghĩa là cố gắng mỗi ngày để trở nên một môn đệ tốt hơn,
It means striving every day to be a better follower, to become more
Lựa chọn tiếp theo là cố gắng gây tê cơn đau tim bằng rượu,
The next option is to attempt to anaesthetize the heartache with alcohol, which does not bring results,
Điều ấy có nghĩa là cố gắng sống như những Kitô hữu,
It means striving to live as Christians, endeavouring to follow
Mục tiêu của việc quản lý môi trường đối với hoạt động khoan dầu là cố gắng giảm thiểu các tác động môi trường tiềm ẩn( xem APPEA và OEF).
The objective of environmental management of drilling operations is to attempt to minimise the potential environmental impacts(see APPEA and OEF).
Ý định của tôi là cố gắng đi tới đó và đại sứ thể thao tại Bắc Hàn để mọi người hiểu họ ở Bắc Hàn như thế nào.
My intention was to try to go over there and be a sports ambassador to North Korea so that people understand how they are in North Korea.
Có nghĩa là cố gắng mỗi ngày để trở nên một môn đệ tốt hơn,
It means striving every day to be a better follower, to become more
Xu hướng tự nhiên của tâm trí khi đối mặt với nỗi đau là cố gắng né tránh nó- bằng cách cố chống cự những ý nghĩ, cảm xúc và cảm giác khó chịu.
The mind's natural tendency, when faced with pain, is to attempt to avoid it-by trying to resist unpleasant thoughts, feelings, and sensations.
Mục đích của Mỹ là cố gắng thiết lập một thế giới đơn cực, trong đó lợi ích của Mỹ không thể bị thách thức.
The goal of the United States, he said, was to try to create a unipolar world in which American interests went unchallenged.
Đặc biệt là cố gắng tránh máy sấy thổi- không chỉ vì phần thổi,
Particular attempt to avoid blow dryers- not just because of the blowing part,
Tức là cố gắng sống như thành phần kitô hữu,
It means striving to live as Christians, endeavouring to follow him in spite
Thái độ đã phát triển trong những năm gần đây với sự phát triển của bảo tồn là cố gắng làm cho tất cả phục hồi có thể đảo ngược.
The attitude that has developed in recent years with the development of conservation is to attempt to make all restoration reversible.
Cách tốt nhất đối với nó là cố gắng lừa một cá thể đực khác nhận nuôi con của mình và làm cho cá thể đực đó“ nghĩ” đứa con này của nó.
Best of all for her would be to try to deceive another male into adopting her child,‘thinking' it is his own.
Mánh đầu tiên để tránh viết những bài dài lòng thòng trên web là cố gắng viết thành những đoạn ngắn( thấy không, tôi đang làm nãy giờ đấy).
The first trick to breakdown long texts in the web was to try to write in short paragraphs(see, I'm doing it here all the time?).
ít nhất là cố gắng cạnh tranh.
at least attempt to compete.
Quan điểm hiện đại về sự hiện hữu của con người và sự thiếu đạo đức hệ quả của nó là cố gắng sống mà không có khả năng siêu viết ấy.
The modern outlook on human existence and its consequential moral failure is to attempt to live without such a transcendental possibility.
Các nhà tuyển dụng sẽ cần phải làm nhiều cuộc phỏng vấn hơn cho phù hợp hơn là cố gắng tìm ra ứng cử viên“ hoàn hảo”.
Talent acquisition teams will need to do more interviewing for fit and potential rather than striving to find the“perfect” candidate.
Results: 1505, Time: 0.0297

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English