Examples of using Là cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Try to V là cố gắng.
Người đàn ông bị nghi là cố gắng thực hiện một cuộc tấn công có liên quan đã bị cảnh sát bắn chết vào sáng thứ 6 ở thị trấn Cambrils gần đó.
Xu hướng tự nhiên của tâm trí khi đối mặt với nỗi đau là cố gắng né tránh nó- bằng cách cố chống cự những ý nghĩ, cảm xúc và cảm giác khó chịu.
Tôi không thể giúp đỡ nhưng nhận thấy rằng họ có vẻ quan tâm đến việc làm tôi bình tĩnh hơn là cố gắng xác định vị trí của đứa trẻ tội nghiệp.
Có nghĩa là cố gắng mỗi ngày để trở nên một môn đệ tốt hơn,
Lựa chọn tiếp theo là cố gắng gây tê cơn đau tim bằng rượu,
Điều ấy có nghĩa là cố gắng sống như những Kitô hữu,
Mục tiêu của việc quản lý môi trường đối với hoạt động khoan dầu là cố gắng giảm thiểu các tác động môi trường tiềm ẩn( xem APPEA và OEF).
Ý định của tôi là cố gắng đi tới đó và là đại sứ thể thao tại Bắc Hàn để mọi người hiểu họ ở Bắc Hàn như thế nào.
Có nghĩa là cố gắng mỗi ngày để trở nên một môn đệ tốt hơn,
Xu hướng tự nhiên của tâm trí khi đối mặt với nỗi đau là cố gắng né tránh nó- bằng cách cố chống cự những ý nghĩ, cảm xúc và cảm giác khó chịu.
Mục đích của Mỹ là cố gắng thiết lập một thế giới đơn cực, trong đó lợi ích của Mỹ không thể bị thách thức.
Đặc biệt là cố gắng tránh máy sấy thổi- không chỉ vì phần thổi,
Tức là cố gắng sống như là thành phần kitô hữu,
Thái độ đã phát triển trong những năm gần đây với sự phát triển của bảo tồn là cố gắng làm cho tất cả phục hồi có thể đảo ngược.
Cách tốt nhất đối với nó là cố gắng lừa một cá thể đực khác nhận nuôi con của mình và làm cho cá thể đực đó“ nghĩ” đứa con này là của nó.
Mánh đầu tiên để tránh viết những bài dài lòng thòng trên web là cố gắng viết thành những đoạn ngắn( thấy không, tôi đang làm nãy giờ đấy).
ít nhất là cố gắng cạnh tranh.
Quan điểm hiện đại về sự hiện hữu của con người và sự thiếu đạo đức hệ quả của nó là cố gắng sống mà không có khả năng siêu viết ấy.
Các nhà tuyển dụng sẽ cần phải làm nhiều cuộc phỏng vấn hơn cho phù hợp hơn là cố gắng tìm ra ứng cử viên“ hoàn hảo”.