Examples of using Cố vấn quân sự in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đài Loan đã cử các nhóm nhỏ cố vấn quân sự cho miền Nam Việt Nam, không quá 50 người.
Bà Richardson từng làm cố vấn quân sự cho Phó Tổng thống Al Gore từ năm 1999- 2001.
Hàng trăm cố vấn quân sự được gửi đến Miền Bắc để huấn luyện cho quân đội nhân dân.
Một số nhỏ cố vấn quân sự và nhân viên hỗ trợ có thể ở lại tới 2011.
Ông cũng trở thành cố vấn quân sự cho Chính phủ Quốc dân Trung Quốc vào năm 1928.
Chúng tôi điều cố vấn quân sự đến Iraq và Syria theo đề nghị từ chính phủ hai nước….
Ông cho biết:“ Iran có cố vấn quân sự ở Iraq và Syria theo yêu cầu của chính phủ hai nước này”.
Nhưng cố vấn quân sự của chúng ta nói rằng chúng ta phải giới hạn xuống còn 12.
Napoleon III đã cử một nhóm cố vấn quân sự đến Nhật Bản để giúp hiện đại hóa quân đội của Shogun.
Theo ông Rouhani, Tehran sẽ tiếp tục cung cấp vũ khí và cố vấn quân sự hỗ trợ cho Baghdad.
một trong những người Nga bị giết có một cố vấn quân sự.
Cho đến nay, hỗ trợ quân sự trực tiếp từ Iran cho chính quyền Assad phần lớn là qua hình thức cố vấn quân sự.
đã triển khai hàng trăm cố vấn quân sự cùng hàng nghìn dân quân tới Syria.
Hồi năm ngoái, đã từng xuất hiện một số thông tin cho thấy Trung Quốc có mong muốn phái hàng chục cố vấn quân sự tới Syria để trợ giúp chống khủng bố.
người bạn thân nhân và là cố vấn quân sự của Nữ hoàng Catherine đại đế.
trợ quân sự cho Georgia và rút khỏi vị trí cố vấn quân sự cho Georgia.
đến từ Afghanistan và là một cố vấn quân sự cho vua Abdur Rahman Khan.
Một tàu hải quân Trung Quốc đang trên đường tới Syria với hàng chục“ cố vấn quân sự.”.
Khi lực lượng Mỹ rút đi vào tháng 2 năm ngoái, các giới chức Hoa Kỳ cho biết một nhóm nhỏ cố vấn quân sự vẫn còn lưu lại đây.
1 trong số những người Nga bị sát hại là cố vấn quân sự.