Examples of using Cốp xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng đừng loại bọn tôi chỉ vì cốp xe. Được chứ?
Ta vẫn chưa lấy nó ra khỏi cốp xe.
Ta cần lấy dụng cụ từ cốp xe.
Hình như có cô gái chết trong cốp xe.
Anh chỉ cần vào cốp xe nữa thôi.
Ra lấy vali của Peter ra khỏi cốp xe đi.
Đúng anh tìm thấy 1 triệu đô trong cốp xe.
Ra lấy vali của Peter ra khỏi cốp xe đi.
Tôi vẫn không thể phán đoán được cái chết của con mèo trong cốp xe.
Rõ thưa xếp- Đưa chìa khoá cốp xe.
Giờ cô sẽ chỉ lấy những đồ đựng vừa trong cốp xe.
Có thật là ông đã tìm thấy cả triệu Đô trong cốp xe.
Tôi không phải là một khúc cây.- Cốp xe?
Chú Dave không thể nguy hiểm đến nỗi bị nhốt vào trong cốp xe.
Hình như có cô gái chết trong cốp xe.
Tôi thấy có người đang cho gì đó vào cốp xe.
Homer đang tấn công cái cốp xe của nó.
Mày có bộ đồ cocktail trong cốp xe? Không?
Đúng anh tìm thấy 1 triệu đô trong cốp xe.
Lần trước em cũng bị bắt cóc rồi bị nhét vào cốp xe.