Examples of using Cổ phiếu trị giá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn có tài khoản 10.000$ thì rủi ro 1% không có nghĩa là bạn mua cổ phiếu trị giá 100$ và để đó.
Đáng chú ý, Musk cho biết ông đang tham gia vào việc tăng vốn bằng cách mua số cổ phiếu trị giá 10 triệu đô la.
Doanh thu cũng vượt qua kỳ vọng và Berkshire cho biết họ đã mua lại số cổ phiếu trị giá 700 triệu USD trong quý này.
Cũng cần phải nhớ rằng hiện tỷ phú Icahn đang nắm giữ lượng cổ phiếu trị giá hàng tỷ USD.
Trong ngày IPO, Mark Zuckerberg đã bán lượng cổ phiếu trị giá khoảng 1,2 tỷ USD.
một trader chỉ cần$ 2.500 để có thể kiểm soát cổ phiếu trị giá$ 50.000.
Hồi cuối tháng 3, quỹ này có 4,4 triệu cổ phiếu trị giá gần 370 triệu USD.
Các công ty đã bán cổ phiếu trị giá 429 tỷ đô la thông qua IPO
Các công ty đã bán cổ phiếu trị giá 429 tỷ đô la thông qua IPO
Công ty này cho biết ông Muilenburg sẽ bị mất số cổ phiếu trị giá 14,6 triệu USD, nhưng được nhận trợ cấp hưu trí và quyền chọn cổ phiếu trị giá khoảng 62 triệu USD.
Cho đến nay, các công ty ở Hồng Kông đã bán cổ phiếu trị giá 22,3 tỷ đô la thông qua IPO trong năm nay,
Thanh lý cổ phiếu trị giá$ 333, 33; với số tiền thu được sử dụng để giảm khoản vay ký quỹ;
nhận được cổ phiếu trị giá 7,8 triệu USD và quyền chọn mua cổ phiếu khoảng 2 triệu USD nữa.
Các công ty đã bán cổ phiếu trị giá 429 tỷ đô la thông qua IPO
Thanh lý cổ phiếu trị giá$ 333, 33; với số tiền thu được sử dụng để giảm khoản vay ký quỹ;
có nghĩa là một trader phải nạp vào ít nhất$ 50 tiền mặt để được quyền kiểm soát cổ phiếu trị giá$ 100.
Cho đến nay, các công ty ở Hồng Kông đã bán cổ phiếu trị giá 22,3 tỷ đô la thông qua IPO trong năm nay, so với 24,5
hợp đồng chuyển nhượng cổ phiếu trị giá 8 tỷ Baht, theo ông Arkhom.
Các công ty đã bán cổ phiếu trị giá 429 tỷ đô la thông qua IPO
Năm 2018, CEO Richard Fairbank của tập đoàn tài chính Capital One đã nhận 0 USD tiền lương nhưng có cổ phiếu trị giá khoảng 13 triệu USD và khoản tiền thưởng trị giá 4,2 triệu USD.