Examples of using Của các nhà thơ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
có thể coi như là động lực của các nhà thơ cũng như là các nhà thông thái
có thể coi như là động lực của các nhà thơ cũng như là các nhà thông thái
Một số triết gia cấp tiến như Xenophanes xứ Colophon bắt đầu gắn nhãn các câu chuyện cổ tích của các nhà thơ là những lời nói dối báng bổ trong thế kỷ VI trước CN;
phá bỏ các biên cương ngay bên trong châu Mỹ La- tinh- một thời đại hoành kim của các nhà thơ, và văn và kịch sĩ của Mexico City,
phá bỏ các biên cương ngay bên trong châu Mỹ La- tinh- một thời đại hoành kim của các nhà thơ, và văn và kịch sĩ của Mexico City,
Vương quốc của các nhà thơ.
Là Mùa xuân của các nhà thơ.
Chile là một đất nước của các nhà thơ.
Lake District. Vương quốc của các nhà thơ.
Chile là một đất nước của các nhà thơ.
Lake District. Vương quốc của các nhà thơ.
Chile là một đất nước của các nhà thơ.
Tiếng Đức là ngôn ngữ của các nhà thơ và nhà tư tưởng.
Anh không quen ngôn ngữ của các nhà thơ vĩ đại dân em.
Năm 1894 ông được bầu là“ Ông Hoàng của các nhà thơ”.
tiểu sử của các nhà thơ.
Thật khó hiểu niềm kiêu hãnh của các nhà thơ xuất phát từ đâu.
Đức thường được gọi là một quốc gia của các nhà thơ và triết gia.
Sau đó là phần ngâm thơ của các nhà thơ để tưởng nhớ đến họ.