CỦA CÔNG NGHỆ in English translation

of technology
của công nghệ
của kỹ thuật
of technological
của công nghệ
về kỹ thuật
of tech
của công nghệ
của tech
kỹ thuật của
of technologies
của công nghệ
của kỹ thuật

Examples of using Của công nghệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự phát triển của công nghệ hiện đang làm thay đổi thị trường lao động; một mặt dẫn đến việc tự động hóa một số công việc, nhiệm vụ và….
The rise of tech is currently transforming the labour market, leading to the automation of some jobs and tasks on the one hand and the….
Không có gần như không có kết thúc với tốc độ của công nghệ, và nó hình thành và thay đổi quan điểm truyền thống và hành vi của chúng tôi.
There's no almost no end to the speed of tech, and it's shaping and changing our traditional views and behaviors.
Các nhân viên trẻ nói chung đặc biệt là sinh viên tốt nghiệp gần đây, sẽ được thoải mái hơn với công nghệ do sự phổ biến của công nghệ trong tuổi trẻ của họ.
Millennials in general, especially recent graduates, will be more comfortable with technology due to the ubiquity of tech during their youth.
Đó là tương lai của công nghệ này và chúng tôi đã biến nó trở thành hiện thực”.
This is truly the technology of the future, and we have made it a reality.
Ứng dụng: Tấm phẳng không chứa Amiang là sản phẩm của công nghệ xây dựng hiện đại,
Application: Non asbestos flat boards use high technology of modern construction industry,
Sự cần thiết của công nghệ an toàn
The need for safe and efficient technologies for detecting buried landmines
Chúng ta đang sống trong thế giới của công nghệ, người ta lướt trên mạng nhiều hơn là đi ngoài đường.
We live in a tech world where people spend more time online than offline.
Các khả năng của công nghệ chuyển dạng
The capabilities of the technologies of digital conversion;
Bài kiểm tra nhằm mục đích đánh giá các khía cạnh của công nghệ như hiệu suất, bảo mật và khả năng tồn tại trong thế giới thực.
The test is aimed to gauge aspects of the tech such as performance, security and real-world viability.
Ông đã nghiên cứu về ảnh hưởng của công nghệ lên con người trong hơn 15 năm.
He's been studying tech's effect on our mental health for 15 years.
Sự phát triển bùng nổ của ngành công nghệ trong hai thập kỷ qua đã dẫn đến những thay đổi sâu sắc trong một số lĩnh vực, bao gồm tiếp thị số.
Explosive growth in the tech industry over the past two decades has resulted in sweeping changes for a number of different fields, including digital marketing.
Tôi là tín đồ lớn của công nghệ và tôi là tín đồ lớn của sự cởi mở trong thông tin.
I am a big believer in technology and I'm a big believer in openness when it comes to the flow of information.
Sự cần thiết của công nghệ an toàn
The need for safe and efficient technologies for detecting buried landmines
Nhóm nghiên cứu sẽ tạo ra một phiên bản quy mô lớn của công nghệ này- và việc này có thể sẽ phải mất tới 5 năm nếu mọi việc đều thuận lợi.
The team will now build a large-scale version of their technology, which could take up to five years even if it runs smoothly.
Kinh doanh tăng cường khám phá sức mạnh của công nghệ để khai thác lợi thế của cuộc cách mạng công nghệ lần 4.
Businesses increasingly discover the power of this technology to exploit the benefits of the Fourth Technological Revolution.
TED là viết tắt của Công nghệ, Giải trí, Thiết kế- ba
TED” stands for Technology, Entertainment and Design- three broad subject areas that are,
Ngày hôm nay tiếp cận, trong đó chính phủ kiểm soát tâm trí của công nghệ sẽ được hướng vào bạn,
The day is now approaching in which government mind control technologies will be directed at you,
Nhiều nghiên cứu đã xem xét tác động của công nghệ đối với những thói quen của trẻ.
A lot of research has looked at technology's impact on children's routines.
Với sự phát triển của công nghệ, người ta đôi khi tự hỏi: Liệu báo chí có chết không?
As times are changing and technology progresses, many are asking themselves one question: is journalism dead?
Cuối những năm 90, sau sự bùng nổ của công nghệ, anh em nhà Musk chuyển từ Nam Phi đến Thung lũng Silicon.
In the late'90s, after the tech boom, the Musk brothers moved from South Africa to Silicon Valley.
Results: 3921, Time: 0.061

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English