Examples of using Của công ty mẹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Waymo thuộc sở hữu của công ty mẹ của Google là Alphabet Inc. hiện đang nắm giữ khoảng 113 tỉ USD tiền mặt.
Nếu người đại diện của công ty mẹ trở thành một giám đốc tại công ty con ở Nhật, thì bắt buộc phải có 2 bản sao công chứng.
Đây là một công ty con của công ty mẹ OTB Group
Chuyển đổi báo cáo tài chính được lập theo VAS sang IAS hoặc chính sách kế toán của Công ty mẹ.
Google Alphabet của công ty mẹ( GOOGL).
National Mutual đơn giản chỉ lấy tên của công ty mẹ.
Trường hợp này cần phải cân nhắc vì lúc này giá trị tài sản thuần của công ty con đã cao hơn giá gốc khoản đầu tư của công ty mẹ.
hiện là công ty con của công ty mẹ Nike.
Mặc dù Instagram thuộc sở hữu của Facebook với một số điểm tương đồng như sản phẩm của công ty mẹ, nhưng bản thân Instagram cũng khá khác biệt.
Page trở thành CEO của công ty mẹ Alphabet.
Nó được thành lập năm ngoái bởi cháu trai của Giám đốc điều hành hiện tại của công ty mẹ.
Kết quả 9 tháng đầu năm của Viglacera đã ghi nhận chỉ tiêu lợi nhuận của công ty mẹ đã đạt và vượt so với kế hoạch.
Và theo chiều dọc: từ các nhà quản lý kinh doanh quốc tế đến quản lý hàng đầu của công ty mẹ.
Cái gọi là doanh thu phụ lại là cách chính duy nhất để một hãng phim nâng cao vị thế của công ty mẹ trên Phố Wall.
nó đã là một bộ phận của công ty mẹ, Daimler AG.
Tình trạng tài chính của SPE có thể không xuất hiện trên bảng cân đối kế toán của công ty mẹ dưới dạng vốn chủ sở hữu hoặc nợ.
Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ và các Associate Company hoặc công ty con.
thực tế là nó là mạng xã hội của công ty mẹ Google đến nay là quan trọng nhất.
ăn cắp của công ty mẹ của VITAS, HIPAA
Hoạt động như một điều phối viên cho các hoạt động của công ty mẹ ở Bỉ;