Examples of using Tên của công ty in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dựa trên tên của công ty, Apple dã chọn một quả táo làm hình ảnh chính cho thương hiệu.
Cái tên của công ty là một biểu tượng thời trang kỳ lạ châu Âu Marchesa Luisa Casati.
Nếu bạn đề cập đến tên của công ty, hãy chắc chắn bạn làm đúng.
Education First" không đơn thuần là tên của công ty chúng tôi, đây là cả niềm đam mê.
Theo như tên của công ty chỉ là phiên bản ngắn của từ“ San Francisco”,
Nikola Tesla, nhà phát minh, tên ông cũng là tên của một công ty sản xuất xe điện,
Những nhà sáng lập Google không hề tìm thấy tên của công ty mình trong bất kỳ quyển sách hay nơi nào đó bởi chúng chưa từng xuất hiện.
Hơn nữa, độ dài tên của công ty đã được thay đổi để làm cho logo trông nhỏ để làm cho các biểu tượng cây cầu trông nổi bật hơn.
Trong khi biểu tượng được cho là tên của công ty được viết bằng chữ“ sacred” chữ thư pháp trong ngôn ngữ Ả Rập truyền thống.
Thực hiện tìm kiếm trên internet cho tên của công ty cùng với từ" lừa đảo" là bước đi cần thiết nếu bạn muốn sử dụng dịch vụ này.
Tìm kiếm tên của công ty trên Google và sau đó nhấp vào" tin tức" để xem nếu bạn tìm thấy bất kỳ tin tức về công ty. .
Tên của công ty có nguồn gốc từ quốc hoa chính thức của Thụy Sĩ, Edelweiss, mà cũng được sơn trên máy bay.
Tất cả tiền nạp phải được thực hiện dưới tên của công ty( ví dụ:
Tên của công ty được xuất phát từ biệt danh" Android" mà các đồng nghiệp tại Apple tặng cho Andy vì sự ám ảnh về robot.
Nó cho mọi người biết tên của công ty và tạo ra một biểu tượng trực quan đại diện cho doanh nghiệp của bạn.
Người sáng lập Sony- Akio Morita từng nói:” Tôi luôn tin rằng tên của một công ty là cả một cuộc đời của công ty đó.
sử dụng tên của công ty trong các mật khẩu.
Logo Google đầu tiên được thiết kế vào năm 1998, sử dụng font chữ tiêu chuẩn để thể hiện tên của công ty.
tôi chỉ còn tên của công ty, tại sao?