CỦA NỀN KINH TẾ MỸ in English translation

of the american economy
của nền kinh tế mỹ
của nền kinh tế hoa kỳ
of the U.S. economy
of america's economy
of U.S. economic
of the united states economy
of the american economic
america's economic

Examples of using Của nền kinh tế mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nền tảng cơ bản và tương lai của nền kinh tế Mỹ vẫn sẽ cực kỳ mạnh mẽ.
Future prospects of the U.S. economy are going to be strong.
Và hiện nay, những chỉ số của nền kinh tế Mỹ và thị trường đều cho thấy
Right now, the U.S. economy and the markets appear ready-- or,
NYSE từ chỗ gắn chặt vận mệnh với những thăng trầm của nền kinh tế Mỹ, bây giờ là của toàn cầu.
The NYSE, once firmly attached to the fortunes of disappointments of the American economy, is presently worldwide.
Lĩnh vực dịch vụ chiếm 80% hoat động của nền kinh tế Mỹ, trong đó bao gồm ngành ngân hàng, hàng không, khách sạn và nhà hàng.
The services sector represents about 80 percent of U.S. economic activity, including businesses such as banks, airlines, hotels and restaurants.
NYSE từ chỗ gắn chặt vận mệnh với những thăng trầm của nền kinh tế Mỹ, bây giờ là của toàn cầu.
The NYSE, once closely tied to the fortunes of failures of the American economy, is now global.
Hôm nay, trọng tâm thị trường sẽ là khối dữ liệu nhỏ của nền kinh tế Mỹ và tin tức từ hội nghị thượng đỉnh Mỹ- Nhật.
Today, the market focus will be on small block of US economy data and news from the fields of US-Japan summit.
Tuy nhiên, sức mạnh hiện tại của nền kinh tế Mỹ vẫn giữ cho gấu ở thời điểm hiện tại.
Still, the U.S. economy's current strength kept bears at bay for the moment.
Nhưng đồng USD đã từng được điều chỉnh do triển vọng mờ ảo của nền kinh tế Mỹ, đã giảm trở lại ở mức trung bình 76 Yên.
But the dollar has been weighed down by the dimming outlook for US economy and is back down to mid 76-yen levels.
FBI không chỉ coi đây là mối đe dọa cho sự thịnh vượng của nền kinh tế Mỹ mà còn là một mối đe dọa an ninh.
But the FBI not only considers this a threat to American economic prosperity, but to its physical security as well.
Đồng bạc xanh đang tăng cường không chỉ do sức mạnh của nền kinh tế Mỹ, mà còn vì sự yếu kém của các đối thủ cạnh tranh chính.
The greenback is strengthening not only due to the US economy's strength, but also because of the weakness of its main competitors.
Khi bạn mua đồng Dollar Mỹ, có nghĩa là bạn mua một phần của nền kinh tế Mỹ.
When you buy a US Dollar is very much like buying a share in the US economy.
Tầm nhìn của FED được tái khẳng định trong tuần khi dữ liệu kinh tế cho thấy tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Mỹ đạt 4,2% trong quý II.
The Fed's outlook was also reaffirmed during the week as economic data showed the U.S. economy grew 4.2% in the second quarter.
Tôi nghĩ chúng ta cần đánh giá về tình trạng của nền kinh tế Mỹ.
I think we really need to appreciate what we have in the U.S. economy.
Ngân hàng trung ương Trung Quốc tuyên bố rằng dự luật này không thể giải quyết các vấn đề cơ bản của nền kinh tế Mỹ.
China's central bank said in a statement that the bill failed to address the underlying issues in the U.S. economy.
Kỳ nghỉ lễ năm 2019 sẽ là một thước đo tốt cho sức khỏe của nền kinh tế Mỹ.
The 2019 holiday season will be a good measure of the U.S. economy's health.
Mặc dù không phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng nào, nhưng bà đã giúp duy trì đà phục hồi ổn định của nền kinh tế Mỹ từ cuộc suy thoái 2007- 2009.
Though she hasn't confronted a crisis, she did help to sustain the US economy's steady recovery from the 2007-09 recession.
Nhưng bà cũng nói thêm:" Sức mạnh của đồng đô la một phần phản ánh sức mạnh của nền kinh tế Mỹ hiện nay"./.
But she added that"the strength of the dollar in part reflects the strength in the U.S. economy.".
đó chưa thực sự vững mạnh, phần lớn là vì những biến động của nền kinh tế Mỹ lúc bấy giờ.
since Acer wasn't in great shape-- largely due to a downturn in the US economy at the time.
Một kết quả cao hơn sẽ là một tín hiệu tích cực của nền kinh tế Mỹ.
A higher result will be a positive signal for the US economy.
Sự bất đồng quan điểm về lộ trình nâng lãi suất diễn ra vào thời điểm quan trọng của nền kinh tế Mỹ.
The disagreement over how quickly to raise rates comes at a critical time for the US economy.
Results: 445, Time: 0.0372

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English