Examples of using Kinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiếp đi, Coral. Kinh quá.
Xin chào? Mùi kinh quá!
Được rồi. Vẫn kinh.
Trên trang cá nhân Twitter ông viết:" Vụ xả súng kinh hoàng ở ElPaso, Texas.
Joey, thế thật là kinh!
Đọc kinh cũng là một cách thức cầu nguyện.
Nó được sử dụng trong kinh Do Thái để đề cập tới Chúa trời.
Quyển kinh về Trì Quốc Thiên Vương mà anh đem về từ Taebaek.
Các thiên thần được nhắc tới hơn 300 lần trong Kinh.
Các thiên thần được nhắc tới hơn 300 lần trong Kinh.
Tri thức này của chúng ta có liên quan tới mọi kinh nghiệm khác của chúng ta.
Với một số người khác thì họ thấy đây là kinh nghiệm của siêu nhiên.
Tuy nhiên, không phải ai cũng bị đau bụng kinh dữ dội.
Nếu có thiện nam tử thiện nữ nhân nào nghe kinh này.
Mh làm kinh doanh nên ra ngoài suốt.
Các yếu tố kinh tế- Economic Factors.
Tìm mẫu kế hoạch kinh doanh Bán bê tơ trên trang trại.
SY52- S là một máy kinh tế và thực tiễn tùy biến cho ourclients.
Hoa hồng mở to mắt kinh ngạc:“ Cây xương rồng có nước ạ?”.
Kinh nói,“ Tìm kiếm là khổ.