CỦA NAM MỸ in English translation

of south america
của nam mỹ
của nam mĩ
ở miền nam nước mỹ
of the south american
của nam mỹ
U.S. men's

Examples of using Của nam mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trung Quốc chủ yếu chuyển sang nhập đậu nành của Nam Mỹ từ khi chiến tranh thương mại bắt đầu.
China has, for instance, largely turned to South America for soybeans since the trade war began.
Trong năm 2010 và 2013, Paraguay trải qua việc mở rộng kinh tế lớn nhất của Nam Mỹ, với tốc độ tăng trưởng GDP là 14,5% và 13,6% tương ứng.
In 2010 and 2013, Paraguay experienced the greatest economic expansion in South America, with a GDP growth rate of 14.4% and 13.6% respectively.
CA268- L là một điển hình của Nam Mỹ theo định hướng hai mét ba dây điện mét.
The CA268-L is a typical South America oriented two phase three wire electric meter.
Tôi ước gì vẫn được chia sẻ The mates( một loại nước uống của Nam Mỹ) vào mỗi buổi sáng cùng cậu và Suarez trong phòng thay đồ”.
We would like to keep sharing the mates[a South American hot drink] in the morning with Luis[Suarez] in the dressing room and many more things.”.
Năm 2017, sản lượng thép thô của Nam Mỹ là 43,7 triệu tấn, tăng 8,7% so với năm trước.
In 2017, crude steel production in South America was 43.7 million tons, up 8.7 percent from a year earlier.
Này trái cây nhỏ, hình trứng là loài bản địa của Nam Mỹ, mặc dù New Zealand bây giờ là một nước xuất khẩu lớn
This small, egg-shaped fruit is native to South America, though New Zealand is now a major exporter
Cà phê là Xuất khẩu nông nghiệp quan trọng nhất của Nam Mỹ, đại diện cho 31 phần trăm của tất cả các giao dịch nông nghiệp.
Coffee is the South American country's most important agricultural export, representing 31 percent of all agricultural trade.
Đó là quê hương của Nam Mỹ, nhưng có thể được tìm thấy trong hầu hết các nước nhiệt đới, trong đó có các quốc gia Đông Nam Á.
It is home to South America, but can be found in most tropical countries, including the countries of south-east Asia.
Đu đủ là quê hương của Nam Mỹ, nhưng bây giờ nó được tìm thấy ở hầu hết các nước nhiệt đới.
Papaya is home to South America, but now it is found in almost all tropical countries.
Tin tình báo của chúng ta cho biết Giới buôn ma túy của Nam Mỹ đã thuê người của Hoa Hồng Phu nhân để đối phó chúng.
According to our intelligence the South American's drug lords have hired Madame Rose's to take care of the"corporation".
Sản lượng thép thô hàng năm của Nam Mỹ là 39,2 triệu tấn vào năm 2016,
Annual crude steel production for South America was 39.2 Mt in 2016,
Một trong những sự kiện thường niên nổi tiếng của Nam Mỹ là cuộc đua Dakar Rally nơi các đối thủ lái xe trên nhiều phương tiện cơ giới khác nhau.
The Dakar Rally is an annual event where competitors drive across South America in various motor vehicles.
Sông Paraná nằm ở Trung- Nam của Nam Mỹ, chảy qua các quốc gia Brasil,
Parana River is a river in south Central South America, running through Brazil, Paraguay, and Argentina for some
Simon Bolivar, người lãnh đạo phong trào Độc lập của Nam Mỹ, xuất hiện trên tiền giấy ở Bôlivia và các nước Nam Mỹ khác.
Simon Bolivar, the leader of South America's Independence movement, appears on banknotes in Bolivia and other South American countries.
nó kết nối đến tất cả khu vực của Nam Mỹ, Trung MỹMỹ..
Valencia to Panama and connections to all South America, Central America and USA.
70% GDP của Nam Mỹ đến từ tứ giác đó.
70 percent of South America's GDP comes from that area.
công nghệ phát triển nhất của Nam Mỹ.
research and growing technology center of southern USA.
một trong những viên ngọc ẩn của Nam Mỹ.
Brazil, one of South America's hidden gems.
Giữa năm 1970 và năm 2013, cả nước đã có sự tăng trưởng kinh tế cao nhất của Nam Mỹ, với tốc độ trung bình 7,2% mỗi năm.
Between 1970 and 2013, the country had the highest economic growth in South America, with an average of 7.2% per year.
Sân được thiết kế bởi kỹ sư hàng đầu về thể thao Christopher Lee và được mô tả là“ sân vận động hoàn hảo nhất của Nam Mỹ”.
Designed by leading sports architect Christopher Lee, who described it as'the most perfect stadium in South America'.
Results: 578, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English