Examples of using Của nhóm là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng kinh nghiệm của nhóm là hơn 100 năm,
Khái niệm của nhóm là các cô gái phát triển
Các thành viên chủ chốt khác của nhóm là Andreas Ernst( CFO),
Các thành viên khác của nhóm là các thiên hà dạng hạt đậu có thể hợp nhất NGC 2292
Kẻ cầm đầu của nhóm là Cheng Li- te,
Sức mạnh của nhóm là từng thành viên. Sức mạnh của mỗi thành viên chính là nhóm.”- Phil Jackson.
Các đề tài nghiên cứu chung của nhóm là tài chính
Các thành viên của nhóm là rapper/ ca sĩ/ nhà sản xuất Wyclef Jean, rapper/ ca sĩ/ nhà sản xuất Lauryn Hill, và rapper/ nhà sản xuất Pras Michel.
Các thành viên chủ chốt của nhóm là Dishant Sheth,
cũng là cuối cùng của nhóm là chuyến đi MeKong 2 ngày tại Bến Tre.
Bốn thành viên ban đầu của nhóm là Canada Solar,
Mục đích chính của nhóm là tham gia một phân đoạn lớn trong thị trường công nghiệp game đang phát triển và đoàn kết tất cả những người tham gia.
Người khởi xướng và là người phát ngôn của nhóm là Artūrs Duboks,
Các phi đội hoạt động ban đầu được biết đến của nhóm là các phi đội ném bom thứ 36, 371 và 372d.
các phần tử của nhóm là.
Mục tiêu của nhóm là hỗ trợ sinh viên tài năng và thu hút sinh viên tham gia vào các hoạt động sáng tạo.
đổi theo thời gian, trưởng nhóm hiện tại của nhóm là Qri.
Mục tiêu của nhóm là trồng nhiều cây xanh nhất có thể để nâng cao nhận thức về các vấn đề biến đổi khí hậu.
trong khi trung tâm thương mại của nhóm là đảo Hamilton.
một chức năng của nhóm là bảo vệ lẫn nhau.