Examples of using Của vị giám mục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đức Giáo Hoàng ban đầu đã binh vực cho Giám mục Barros, nói rằng ngài đã không nhận được bằng chứng gì về tội phạm của vị giám mục này, và gọi các cáo buộc chống lại GM Barros là" vu khống" trong chuyến viếng thăm của ngài đến Chili vào tháng Giêng.
Do đó, Đức Giáo Hoàng nói tiếp,“ nhiệm vụ đầu tiên của vị giám mục” là cầu nguyện:
Bởi thế, bổn phận của các linh mục là đồng hành với những người liên hệ trên con đường biện phân phù hợp với giáo huấn của Giáo Hội và sự hướng dẫn của vị giám mục.
trở thành vị chủ tế- phát sinh từ bản chất của sứ vụ của vị Giám mục.
Tôi không muốn nói nhiều hơn đến các chi tiết sau cùng về con người của vị Giám Mục, nhưng chỉ xin thêm một cách đơn sơ, bao gồm cả tôi nữa trong khẳng định này: là chúng ta hơi chậm trễ trong những gì quy chiếu về sự Hoán cải mục vụ.
nói về vai trò của Vị Giám Mục thành Rôma, khiến hầu như không đề cập đến
Lời chúc bình an mà tôi sẽ trao đổi với các vị trước hết là một dấu hiệu của lòng mộ mến của vị Giám Mục Roma dành cho các cộng đoàn đã tuyên xưng đức tin vào Chúa Kitô với một lòng trung thành gương mẫu, mà thường là phải trả một giá rất cao.
nói về vai trò của Vị Giám Mục thành Rôma, khiến hầu như không đề cập đến các giám mục
tùy theo thiên hướng của vị giám mục hay các giám mục cầm quyền.
nó là việc làm truyền thống của vị Giám mục Roma để chứng tỏ sự quan tâm đặc biệt đến người nghèo và người bị bách hại.
Đức Giáo hoàng Benedict XVI nói trong lễ kỷ niệm 50 năm truyền giáo của Echevarria năm 2005 rằng công việc mục vụ của ông" giúp đỡ hiệu quả cho Giáo hội trong việc truyền giáo khẩn cấp của bà. xã hội ngày nay" và ghi nhận mối quan tâm của vị giám mục về" văn hóa
Vài tháng sau, vị Linh mục chánh xứ thông báo cho tôi rằng, với sự cho phép của vị Giám mục, chúng tôi sẽ được dùng tiếng tây Ban Nha trong nhiều nghi thức
Sức mạnh của vị giám mục chống lại“ Kẻ Đại Tố Cáo” là cầu nguyện, lời cầu nguyện của Chúa Giêsu và của chính vị giám mục, và sự khiêm nhường vì được chọn
vì nó liên quan tới" các hướng dẫn của Vị Giám Mục"( khoản 300),
nói về vai trò của Vị Giám Mục thành Rôma, khiến hầu như không đề cập đến các giám mục
Chỉ trong một đêm, ISIS đã cướp đi hầu như tất cả mọi thứ từ đàn chiên của vị Giám mục, khiến tất cả họ“ không có nơi dung thân,
Nhưng tôi chưa kể tên của vị giám mục đó.
Nhờ lòng tốt của vị giám mục, Valjean quyết tâm bắt đầu lại cuộc sống.
Bất chấp lòng tử tế của vị giám mục, Valjean đã không cưỡng được sự cám dỗ.
Lời hứa trung thành của chúng ta được dành cho Giáo Hội nơi sự đại diện của vị giám mục.