CỦA XÂY DỰNG in English translation

of construction
thi công
của xây dựng
của công trình
thi công xây dựng
of building
của xây dựng
build
of the building
của tòa nhà
của toà nhà
the builder's
of constructing
of built-in
xây dựng trong
tích hợp của

Examples of using Của xây dựng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhiều thành phần của xây dựng cơ sở luôn luôn có được sản xuất, chẳng hạn như đơn vị điều hòa không khí.
Many components of constructed facilities have always been manufactured, such as air conditioning units.
Ý tưởng này của xây dựng linh hoạt lên phía trước được xem là một phần quan trọng của thiết kế phần mềm hiệu quả.
This idea of building flexibility up-front is seen as a key part of effective software design.
Với sự phát triển của Xây dựng mô hình thông tin,
With the development of Building Information Modelling, the future of construction will be
Như một kết quả trực tiếp của xây dựng của đài khu vực rộng lớn đất màu mỡ đã bị ngập lụt như đã di tích rừng thông trong khu vực;
As a direct result of the station's construction vast areas of fertile land were flooded as were relic pine woods in the area;
Sự xuất hiện gần đây của xây dựng mô hình thông tin( BIM) nói riêng có thể tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng in 3D.
The recent emergence of building information modelling(BIM) in particular may facilitate greater use of 3D printing.
Gary bây giờ là trong tháng thứ bảy của xây dựng của mình và tăng trưởng san hô
Gary is now in the seventh month of his build and coral growth and color are fantastic
Đối phó với sự thay đổi là một phần của xây dựng khả năng phục hồi và một kỹ năng thiết yếu để thành công trong tương lai.
Coping with change is a part of building resilience and an essential skill for future success.
Một chiếc ghế ngoài trời hiện đại và phân được giải quyết khi một patio tiếp xúc chạy theo chiều dài của xây dựng.
A modern outdoor chair and stool are settled upon an exposed patio that runs the length of the build.
Các dự án của Aravena thường nằm ngoài những quy chuẩn thông thường của xây dựng, tập trung vào lý thuyết liên quan đến cách tổ chức xã hội và cam kết của người dân.
But Aravena's plans extend far from the standard considerations of building and line, into theories of social organisation and civic engagement.
vì nó là của xây dựng kết nối với thiên nhiên.
source for the house, as it is the building's connection with nature.
Thiếu tính thống nhất của xây dựng các mã có thể được quy cho nhiều lý do.
The lack of uniformity of building codes may be attributed to a variety of reasons.
mảnh vỡ keratin là loại phổ biến nhất của xây dựng.
debris under the toenail, and keratin debris is the most common type of build up.
Nhưng những kỹ thuật mới này không thay thế được công việc nặng nhọc của xây dựng thể chế.
But these new technologies cannot substitute for the hard work of building institutions.
Bề mặt của nhiệt độ nền dưới 4 ℃ hoặc hơn 40 của xây dựng nên.
The surface of the substrate temperature below 4℃ or more than 40 of the construction should.
Sức mạnh hùng hậu nhất từng được biết tới tên hành tinh này là sự hợp tác của con người- thứ sức mạnh của xây dựng và hủy diệt.
Anonymous The most powerful force ever known on this planet is human cooperation- a force for construction and destruction.
bất kỳ loại khác của xây dựng.
to prevent grime or any other kind of build up.
Nó đơn giản hóa quá trình uốn và có thể uốn thanh thép tròn có đường kính 4- 20mm thành các hình dạng hình học khác nhau theo yêu cầu của xây dựng.
It simplifies bending process and can bend round steel bar with diameter 4-20mm to various geometric shapes as required by construction.
Có thể uốn cong thanh thép tròn với đường kính 4- 20 mm để hình dạng hình học khác nhau theo yêu cầu của xây dựng.
Can bend round steel bar with diameter 4-20 mm to various geometric shapes as required by construction.
Hiệp ước Quốc Tế về An toàn sinh mang con người trên biển( SOLAS) là hiệp ước hàng hải quy định các quy chuẩn tối thiểu của xây dựng, thiết bị và vận hành tàu biển thương mại.
SOLAS is an international maritime treaty which sets minimum safety standards in the construction, equipment and operation of merchant ships.
Loại máy này có thể uốn thanh thép tròn có đường kính đến hình dạng hình học khác nhau theo yêu cầu của xây dựng.
This Type Machine can bend round steel bar with diameter to various geometrics shape as required by construction.
Results: 157, Time: 0.9363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English