Examples of using Cứ mỗi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cứ mỗi lúc tôi bứt tóc mình,
Cứ mỗi khi con cố làm bất cứ điều gì,
Cứ mỗi ngày trôi qua chúng ta lại được nhắc nhở rằng tương lai đã ở ngay đây rồi.
Bây giờ, cứ mỗi 6 tháng, một phiên bản mới của Java sẽ được phát hành.
Cứ mỗi ngày trong chuyến lưu diễn qua đi,
Cứ mỗi khi họ nghĩ là tới lượt họ nhảy với ta. Họ chen lấn và dọa thách đấu nhau.
Nhưng cứ mỗi khi điều đó xảy đến với một cô gái.
Cứ mỗi giây các bạn không ngồi yên một chỗ,
Nhưng cứ mỗi năm trôi qua,
Nó nói rằng cứ mỗi khi nó nhắm mắt lại,
ném hạt cho chim ăn vào họ cứ mỗi lần như vậy--.
nói chuyện với bố mẹ cháu, Nhưng cứ mỗi khi cháu cố với các giáo sư, với cậu.
Mọi người lại thúc đẩy và khuyến khích cháu tới khi cháu rút ý kiến. nói chuyện với bố mẹ cháu, Nhưng cứ mỗi khi cháu cố với các giáo sư, với cậu.
Tôi lại có cảm giác không an tâm là bị phát giác. Cứ mỗi lần tôi nhìn vào mắt đứa trẻ.
Một bệnh nhân khác từng nói với tôi rằng cứ mỗi tháng 1 1, cô ấy lại nhắc lại lời thề trong đám cưới để tưởng nhớ người chồng đã mất năm năm trước và hứa với anh rằng cô sẽ làm điều tốt nhất cho con của họ.
Bạn của bạn muốn cá cược với bạn rằng, cứ mỗi người mà bạn phát hiện có cùng ngày sinh nhật với bạn,
Tuy nhiên, cứ mỗi ngày không đầu tư,
Và cứ mỗi buổi sáng, nơi sẽ bị cày xới và nã đạn với hỏa lực
Lần cuối cùng tôi ở Bắc Kinh, ô nhiễm đã ở mức nguy hại; cứ mỗi giờ tiếp xúc, tuổi thọ của tôi giảm 20 phút, tương tự với
Bạn của bạn muốn cá cược với bạn rằng, cứ mỗi người mà bạn phát hiện có cùng ngày sinh nhật với bạn,