Examples of using Cain in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mi làm tốt lắm Cain.
Thiên Chúa cảnh báo Cain điều gì?
Adam và Eva có ba người con trai: Cain, Abel và Seth.
Có lẽ hắn là hậu duệ của Cain.
sinh ra Cain.
Salazar phủ nhận cáo buộc của Cain, theo Times.
Thiên Chúa hỏi Cain.
Thiên Chúa cảnh báo Cain điều gì?
Nhưng không giống như George Cain.
Trung sĩ! Được rồi, đi nào, Cain.
Giờ các cô quên là tôi mang Dấu Ấn Cain.
Hãy phát lệnh truy nã Cain.
Đó là Cain.
Blackwood mang dấu ấn Cain.
Được rồi, đi nào, Cain. Trung sĩ!
Được rồi, đi nào, Cain. Trung sĩ!
Họ tên: cain.
Họ nói chuyện về Cain và Abel.
Vụ án Cain.
Máu Abilê kêu nài tới tòa Chúa để phạt Cain.