Examples of using
Camera trong
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Camera trong kính chắn gió xác định các tình huống cấp bách,
The camera in the windscreen identifies critical situations, gives you a two-step warning and prepares the braking system
Ai đã bỏ phiếu đồng ý đặt camera trong phòng học và theo dõi chúng ta khắp nơi bằng những con chip gián điệp đáng sợ trong những cái thẻ thông hành và ô tô?
Who voted to put the cameras in our classrooms and follow us around with creepy spyware chips in our transit passes and cars?
Có thể xem 1 camera cùng một lúc hoặc nhiều camera trong nhiều kết hợp khác nhau tùy thuộc vào số lượng kênh mà DVR hỗ trợ.
It is possible to view 1 camera at a time or several camera in various combinations depending on how many channels the DVR supports.
Nó cũng thực sự quan trọng để đảm bảo rằng bạn đặt camera trong một khu vực có quyền truy cập vào một tín hiệu WiFi đáng tin cậy.
It's also really important to make sure you put those cameras in an area that has access to a reliable WiFi signal.
Nếu tôi có GPS và camera trong xe, tôi sẽ biết chính xác vị trí của mình
If I have a GPS and a camera in my car, I have a pretty precise idea of where I am
Chiếc đầu này có camera trong hốc mắt
The head has cameras in its eye sockets
Họ cũng có kế hoạch làm cho bàn tay nhẹ hơn và đặt camera trong lòng bàn tay, hơn là đặt ở mu bàn tay.
They also plan to make the hand lighter and to put the camera in its palm, instead of on the back of the hand.
Các nhà nghiên cứu đã thiết lập thêm 29 camera trong cùng khu vực
The researchers set up a further 29 cameras in the same area and took 1,881 more photographs,
gọi lại sau đó nói rằng" Camera trong phòng khách là cái duy nhất trong nhà".
contacted them later and said“The camera in the living room was the only one in the house.”.
Có ba camera trong điện thoại, megapixel 8 ở mặt trước
There are three cameras in the phone, the 8 megapixel on the front,
Anh thừa biết là camera trong phòng đã ngủ luôn rồi, Có lẽ là do anh đã tắt đi, đứng đầu đội bảo an mà.
Probably because you turned them off, being the head of security. You would have to know that the cameras in the room were off.
Trong ngành công nghiệp xe tự lái, các công ty chi hàng triệu USD mỗi năm để thuê người gắn nhãn những bức ảnh thu thập được từ camera trong xe của họ.
In the autonomous-car industry alone, companies spend millions of dollars each year hiring people to label pictures gathered from cameras in their vehicles.
Trong ngành công nghiệp xe tự lái, các công ty chi hàng triệu USD mỗi năm để thuê người gắn nhãn những bức ảnh thu thập được từ camera trong xe của họ.
In the autonomous-car industry, companies spend millions of dollars each year hiring people to label the pictures gathered from cameras in their vehicles.
Tội phạm Spycam đã trở nên phổ biến đến nỗi các nữ cảnh sát phải thường xuyên kiểm tra nhà vệ sinh công cộng để phát hiện camera trong toilet nữ.
Spycam crimes have become so prevalent that female police officers now regularly inspect public toilets to check for cameras in women's stalls.
Bằng cách khởi chạy camera trong các ứng dụng này, bạn có thể chạm vào nút Hiệu ứng để sử dụng chúng.
By launching the camera in these applications, you can then tap the Effects button to use them.
Camera trong tàu bay đã ghi lại hình ảnh ba phi hành gia giơ ngón tay cái sau khi bay vào vũ trụ.
The camera inthe aircraft recorded the image of three astronauts raising their thumbs after flying into space.
Một camera trong bảng điều khiển trên cao đăng ký chuyển động của tay và cánh tay của người lái và hành khách phía trước.
A camera in the overhead console registers movements of the driver's and front passenger's hands and arms.
Tuy nhiên, một camera trong tầm nhìn rõ ràng có thể đóng vai trò ngăn chặn mọi nỗ lực xâm lược.
However, a camera in plain sight might act as a deterrent for any invasion attempt.
Thay vì chụp một bức ảnh duy nhất, bạn di chuyển camera trong một quét lên để nắm bắt một loạt các khung.“.
Instead of capturing a single photo, you move the camera in an upward sweep to capture a whole series of frame.".
Không có camera trong phòng tôi- dù sao thì tôi không thể dò ra cái nào.
There wasn't a camera in my room- not one I could detect, anyway.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文