Examples of using Camille in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đằng nào chúng ta cũng kết hôn, Camille.
Ông có một cô con gái tên Camille.
Hãy hứa với tôi một điều, Camille?”.
Mọi chuyện đã thay đổi, Camille.
Mọi chuyện đã thay đổi, Camille.
Tôi khá mến Camille.
Em đợi Camille về.
Emily. Cậu là em trai Camille.
Roberto. Xin giới thiệu khách hàng người Mỹ mới của tôi, Camille.
Đi nào, Camille.
Tôi vừa nghe nói vụ Camille Thibideaux.
Hôm nay tôi sẽ đi gặp Camille ở Savoir.
Cô chẳng làm gì Camille cả.
Ừ, bạn trai Camille.
Anh nghĩ là chúng ta đang nói Camille hả.
Hắn đã giết Camille.
Thế còn Camille?
Hắn đã giết Camille.
Thế còn Camille?
Liên hệ Camille.