Examples of using Capone in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm Tựa đề Vai diễn Ghi chú 1991 Uncaged Sharkey 1995 Dillinger and Capone Jack Bennett 1995 Undercover Heat Ramone 1997 Legal Deceit Todd Hunter 1999 Road Kill Bobby 2003 Something More Daniel Short film 2004 Dead& Breakfast The Sheriff 2004 Six:
Đầu tiên, Capone bị giam giữ tại Nhà tù Hoa Kỳ ở Atlanta
Al“ Scarface” Capone, đã leo lên hàng ngũ vào những năm 1920 để trở thành người đứng đầu tập đoàn tội phạm“ Chicago Outfit”, anh ta thấy mình cần nâng cấp an ninh cá nhân sau những nỗ lực của mình.
Đến bảo tàng Mob, bạn sẽ nhìn thấy các kỉ vật, hiện vật nguyên bản từ những tên tội phạm khét tiếng, băng đảng mafia như Al Capone, Bugsy Siegel
Đầu tiên, Capone bị giam giữ tại Nhà tù Hoa Kỳ ở Atlanta
hấp dẫn bao nhiêu thế hệ, nơi bạn đến để xem Al Capone và băng đảng của hắn đã làm gì trong thời đại của chúng.
Tony Accardo hay Al Capone( từ Chicago) vào những năm 1960,
những hành vi tội phạm của tên du đảng Al Capone có quá nhiều tình cảm.
Ralph Capone, Frank Rio,
Al Capone, Babadu, Bijoux modni dodatki,
tên cướp ngân hàng Willie Sutton và Al Capone đã được tổ chức bên trong thiết kế bánh xe toa xe sáng tạo của mình.
Al Capone, Babadu, Bijoux modni dodatki,
Vào tháng 4 năm 1986, Rivera đã tổ chức cung cấp thông tin về Sự bí ẩn của về kho báu ở Al Capone, một cuộc phiêu lưu đầy rủi ro ở nơi mà Rivera đã khai quật lên với những gì anh ta nói đó là vị trí của kho báu được chôn Al Capone.
nhân khét tiếng như Al" Scarface" Capone và" Birdman" Robert Stroud đã giúp thiết lập tai tiếng của hòn đảo,
Của Al Capone.
Của Al Capone.
Xuống đây, Capone.
Xuống đây, Capone.
Nếu như AL Capone.
Tôi muốn bắt Capone.