Examples of using Caroline in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Caroline lập tức cảm thấy xấu hổ.
Charity hỏi khi Caroline đã kết thúc câu chuyện.
Caroline đứng trong góc nhà.
Tại sao Caroline không nói gì cả?
Thư gửi Caroline từ Giám mục Vienna,
Caroline quyết định thử một chiến thuật khác.
Chuyện giữa cậu và Caroline không suôn sẻ à?
Caroline cũng ở đó à?
Nghiêm túc đấy, Caroline đâu? Ha ha!
Caroline đúng đấy, dễ mà.
Tôi sẽ trả lại Caroline, nếu muốn cậu ấy sẽ trả lại cho anh.
Caroline đúng đấy, dễ mà.
Nghiêm túc đấy, Caroline đâu? Ha ha!
Caroline đã chết.
Caroline dạy học.
Rồi tôi nhìn Caroline, và con bé đang khóc nức nở.
Caroline đứng đó.
Caroline của Ansbach.
Caroline cuối cùng cũng tìm lại được giọng nói của mình.
Caroline, đủ rồi!