Examples of using Celts in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Celts tin rằng mỗi lá của cỏ ba lá có một ý nghĩa,
đã được cai trị bởi người Etruscans, Celts và La Mã.
những cây cầu tạm thời từ Scotland; sau đó là nông dân đồ đá mới từ Anh; thì Celts.
nhiều đợt Celts xâm lược Bồ Đào Nha từ trung tâm châu Âu và liên kết hôn
nhiều đợt Celts xâm lược Bồ Đào Nha từ trung tâm châu Âu và liên kết hôn
nhiều đợt Celts xâm lược Bồ Đào Nha từ trung tâm châu Âu và liên kết hôn
Khu vực đã được giải quyết bởi trước Celts và Celts, cho nguồn gốc để các dân tộc
Khu vực đã được giải quyết bởi trước Celts và Celts, cho nguồn gốc để các dân tộc
Khu vực đã được giải quyết bởi trước Celts và Celts, cho nguồn gốc để các dân tộc
Gauls và Celts, những chàng trai cũ.
Bọn Gauls và Celts?
Tóc dài Gauls và mặt xanh Celts.
So với bọn Bỉ và bọn Celts.
Với bọn Gauls của ngài và bọn Celts.
Hôm nay hắn đem bọn Gauls và Celts và bọn bình dân.
So với bọn Bỉ và bọn Celts chúng tự gọi là Sếp.
Trong đoạn văn đã cho, hãy tìm thông tin về Picts& Celts.
cũng như Cretans và Celts.
cũng như Cretans và Celts.
The Celts( phim tài liệu của BBC), một bộ phim tài liệu năm 1986 do BBC sản xuất về văn hóa Celts.