CHĂN in English translation

blanket
chăn
mền
bao phủ
phủ kín
một cái chăn
tấm
cái
chiếc khăn
animal
động vật
con vật
thú
thú vật
con thú
loài vật
súc vật
chăn
quilt
chăn
cái mền
tấm mền
mền
quilting
shepherd
chăn cừu
người chăn cừu
mục tử
người chăn
người chăn chiên
mục đồng
shepard
chăn dắt
chăn chiên
sepherd
duvet
chăn
chăn lông vũ
livestock
chăn nuôi
gia súc
vật nuôi
súc vật
chăn nuôi gia súc
herder
chăn
người
du mục
production
sản xuất
sản lượng
sản phẩm
cattle
gia súc
súc vật
chăn nuôi gia súc
chăn nuôi
vật nuôi
graze
gặm cỏ
chăn thả
ăn cỏ
sượt qua

Examples of using Chăn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi chăn cừu cùng với nó đấy.
I herded sheep with him.
Chúng ta cho chúng ăn, chăn chúng từ phòng này sang phòng khác.
We feed them, we herd them from one room to the next.
Chăn cừu đi! Rudolph.
Herd these sheep, boy! Come on, Rudolph.
Vẫn trong chăn hàng đêm.
Still under the cover of night.
Chăn cừu đi! Rudolph.
Come on, Rudolph. Herd these sheep.
Chó có thể chăn các động vật khác theo nhiều cách khác nhau.
Dogs can herd other animals in a variety of ways.
Và nhón chân qua đầm lầy khi tôi chăn gia súc.
And tip-toed through marshes as I herded the cattle.
Không có một vị Nabi nào lại không từng là người chăn cừu.”.
There has never been a Prophet who did not herd sheep.”.
Ngài sẽ cai trị các dân bằng cách chăn họ.
He will rule over the nations by shepherding them.
Đứng lên và đi chăn cừu đi.
Get up and herd the sheep.
Ý em là, nếu một trong ta ẩn dưới chăn thì sao?
I mean, how'bout one of us hides under the cover, you know?
Chăn nuôi công nghiệp là một trong những tội ác tồi tệ nhất lịch sử.
The industrialized farming of animals is one of the worst crimes in history.
Giường King với đệm, chăn và gối bằng lông vũ.
King Size Bed(s) with dawn& feather pads, duvets and pillows.
Nàng đã đẩy chăn xuống, hay đúng hơn, tấm chăn điện bên dưới.
The girl had pushed off the quilt, or rather the electric blanket beneath it.
Ép- ra- im chăn gió Và đuổi theo gió đông suốt ngày;
Ho 12:1 Ephraim feeds on the wind and pursues the east wind all day long;
Mày ngủ trong chăn cơ mà?
Do you sleep in your sheets?
Ephraim chăn gió và đuổi theo gió Ðông suốt ngày.
Ephraim feeds on the wind and pursues the east wind all day long;
Kino kéo chăn lên, nhắm mắt lại, và đưa tay bịt tai.
Kino pulled the covers up, shut his eyes, and covered his ears with his hands.
Bạn có loại chăn nào trên giường?
What kind of sheets do you have on your bed?
Đây là chăn và quần áo để thay.
Here are some sheets and a change of clothes.
Results: 2676, Time: 0.0494

Top dictionary queries

Vietnamese - English