Examples of using Chăn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi chăn cừu cùng với nó đấy.
Chúng ta cho chúng ăn, chăn chúng từ phòng này sang phòng khác.
Chăn cừu đi! Rudolph.
Vẫn trong chăn hàng đêm.
Chăn cừu đi! Rudolph.
Chó có thể chăn các động vật khác theo nhiều cách khác nhau.
Và nhón chân qua đầm lầy khi tôi chăn gia súc.
Không có một vị Nabi nào lại không từng là người chăn cừu.”.
Ngài sẽ cai trị các dân bằng cách chăn họ.
Đứng lên và đi chăn cừu đi.
Ý em là, nếu một trong ta ẩn dưới chăn thì sao?
Chăn nuôi công nghiệp là một trong những tội ác tồi tệ nhất lịch sử.
Giường King với đệm, chăn và gối bằng lông vũ.
Nàng đã đẩy chăn xuống, hay đúng hơn, tấm chăn điện bên dưới.
Ép- ra- im chăn gió Và đuổi theo gió đông suốt ngày;
Mày ngủ trong chăn cơ mà?
Ephraim chăn gió và đuổi theo gió Ðông suốt ngày.
Kino kéo chăn lên, nhắm mắt lại, và đưa tay bịt tai.
Bạn có loại chăn nào trên giường?
Đây là chăn và quần áo để thay.