CHẠY GIỮA in English translation

run between
chạy giữa
đi lại giữa
runs between
chạy giữa
đi lại giữa
running between
chạy giữa
đi lại giữa
ran between
chạy giữa
đi lại giữa
going between
đi giữa
flitting between

Examples of using Chạy giữa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 1986, Anh và Pháp đã ký hiệp ước cho phép xây dựng một đường hầm chạy giữa Folkestone, Anh và Calais, Pháp.
In 1986, Britain and France signed a treaty authorizing the construction of a tunnel running between Folkestone, England, and Calais, France.
tuyến này là một phần của Tuyến Mekama, và chạy giữa Meguro và Kamata.
the line was a part of the Mekama Line, and ran between Meguro and Kamata.
Nó được hoàn thành vào năm 1963 sau khi những sông- mà Molonglo chạy giữa trung tâm thành phố và Nghị viện Triangle- được xây đập.
It was completed in 1963 after the Molonglo River- which ran between the city centre and Parliamentary Triangle- was dammed.
Nó được hoàn thành vào năm 1963 sau khi những sông- mà Molonglo chạy giữa trung tâm thành phố và Nghị viện Triangle- được xây đập.
It was created in 1963 after the Molonglo River, which ran between the city centre and Parliamentary Triangle, was dammed.
người chạy giữa các sĩ quan để chuyển thư và bưu kiện.
who were called“runners,” ran between officers to deliver letters and parcels.
Một bức ảnh chuyến tàu hành khách đầu tiên của Ấn Độ chạy giữa Bombay và Thana năm 1853.
The first passenger train in India ran between Bombay and Thane in 1853.
Nó được hoàn thành vào năm 1963 sau khi những sông- mà Molonglo chạy giữa trung tâm thành phố và Nghị viện Triangle- được xây đập.
It was completed in 1963 after the Molonglo Riverwhich ran between the city centre and Parliamentary Triangle was dammed.
Nó được hoàn thành vào năm 1963 sau khi những sông- mà Molonglo chạy giữa trung tâm thành phố và Nghị viện Triangle- được xây đập.
It was completed in 1963 after the Molonglo River-which ran between the city centre and Parliamentary Triangle-was dammed.
Từ năm 1916 đến 1944, đường liên đô thị của Công ty Đường sắt Oklahoma chạy giữa Guthrie và Thành phố Oklahoma.
From 1916 to 1944, the Oklahoma Railway Company interurban line ran between Guthrie and Oklahoma City.
Một bức ảnh chuyến tàu hành khách đầu tiên của Ấn Độ chạy giữa Bombay và Thana năm 1853.
India's first passenger train ran between Bombay and Thane in 1853.
Những nếp nhăn và đường rãnh chạy giữa hòn đá cho thấy điều gì đó đã xảy ra từ rất lâu rồi, nhưng giờ đây mọi chuyện đều yên tĩnh.
The wrinkles and furrows that run through the middle of the stone suggest that something happened a long time ago, but that everything is now quiet.
Buýt chạy giữa Tokyo và vùng Kansai là tuyến tấp nập nhất ở Nhật,
The run between Tokyo and the Kansai region is the busiest in Japan, and fierce competition between
Tuyến Tamega Line chạy giữa Livração và Amarante trong Quận Oporto và chạy gần sông Tâmega.
It runs between Livração and Amarante in the District of Porto and runs near the River Tâmega.
Ranh giới phía bắc của Silla chạy giữa nam Goguryeo, từ sông Taedong( chảy qua P' yŏngyang) ở Tây Wŏnsan ngày nay là Kangwon ở phía đông.
Silla's northern boundary ran through the middle of southern Goguryeo, from the Taedong River(which flows through P'yŏngyang) in the west to Wŏnsan in modern-day Gangwon Province in the east.
Khoảng 80% chiều dài của tuyến chạy giữa các ngọn núi nguy hiểm và dốc đứng.
For 80 percent of its length it runs between perilous and precipitous mountains.
Dịch vụ xe buýt đưa đón Hotel Hoppa chạy giữa khách sạn và Nhà ga số 5.
Ride the Hotel Hoppa service that operates between Terminal 5 and the hotel.
Họ chạy giữa những tiếng cười la náo nhiệt của người La Mã,
They ran amid Rome's taunting shrieks and peals of laughter, while the Holy Father stood
xe buýt sẽ chạy giữa Công viên Khoa học Johanneberg
the electric buses are to run between Johanneberg Science Park adjacent to Chalmers
Họ chạy giữa những cây Margolia tán xòe rộng, và mặt trời nhảy múa trên những phiến lá.
And they ran among the broad Margolia trees, and the sun danced on the leaves.
Một số đèn đường đã bể, hai người đàn bà chạy giữa mấy bệt ánh snags
Some of the streetlamps were broken; the two women were running between patches of light
Results: 336, Time: 0.0283

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English