Examples of using Chết trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có bao nhiêu xác chết trên đỉnh Everest?
Bố muốn chết trên núi.
Đây là tương đương với chết trên toa- lét nhưng hoành tráng hơn.
Tao ngủ và chết trên chiếc ghế góc đằng kia.
Có người chết trên tay tôi khi đi qua Minotaur.
Anh sẽ chết trên đó.
Bạn sẽ chết trên đó.
Chồng cô ấy chết trên đường đi.
Chưa ai chết trên đất này dưới tay một kẻ khác.
Ước mơ của tôi là chết trên cái giường ngay đây. Không.
Một ca chết trên đường cấp cứu.
Ta thiết đi và chết trên chiếc ghế trong góc kia.
Ta sẽ chết trên cái ghế này, Chuck.
Đây là tương đương với chết trên toa- lét nhưng hoành tráng hơn.
Susan chết trên đường tới bệnh viện.
Ngũ cốc đang chết trên cánh đồng, dân địa phương quyết định đào giếng.
Tao ngủ và chết trên chiếc ghế góc đằng kia.
Người ta đang chết trên đường phố vì vụ này.
Bốn: bà ấy suýt chết trên đường đến bệnh viện.
Còn nếu ông chết trên máy bay thì sẽ kết thúc ra sao?