CHỈ MỚI LÀ in English translation

is just
chỉ là
được chỉ
chỉ có
chỉ đang
là ngay
ở ngay
là vừa
giống
là một
là just
is only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
was just
chỉ là
được chỉ
chỉ có
chỉ đang
là ngay
ở ngay
là vừa
giống
là một
là just
was only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
are just
chỉ là
được chỉ
chỉ có
chỉ đang
là ngay
ở ngay
là vừa
giống
là một
là just
are only
chỉ là
chỉ được
chỉ có
chỉ bị
chỉ nằm
mới chỉ đang
just to name
chỉ để đặt tên
chỉ để tên
chỉ cần để tên
chỉ nêu
chỉ mới là

Examples of using Chỉ mới là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng đấy chỉ mới là các triệu chứng của tình trạng khó khăn của họ….
But these are only symptoms of their troubles.
À, đó chỉ mới là nữa câu chuyện.
Well, that's only half the story.
Đó chỉ mới là những đánh giá.
These are only estimates.
Đó chỉ mới là bắt đầu!
And it's only the beginning!
Nhưng đó chỉ mới là những tín hiệu vui ban đầu.
These are only early signs.
Nhìn đi, nó chỉ mới là ngựa con thôi.
Look, it's only half a horse.
Một vài con bò chết chỉ mới là khởi đầu.
And a few dead cattle are only the beginning.
Không đâu bạn ơi, đó chỉ mới là bắt đầu thôi.
Oh no, my friends, it's only just beginning.
Ngươi sẽ không khống chế được ta, ngươi chỉ mới là Linh Sư.
You are not worshipping the preacher, he's only the messenger.
Nghe đây, Mesa Verde, đó chỉ mới là khởi đầu.
Mesa Verde, that's only the beginning. Listen.
Nghe đây, Mesa Verde, đó chỉ mới là khởi đầu.
Listen, Mesa Verde, that's only the beginning.
Đó chỉ mới là một biểu hiện" mở".
It is ONLY an"open" sign.
Có lẽ đó chỉ mới là tín hiệu ban đầu cho một vấn đề lớn hơn.
This may only be the first indicator of a wider problem.
Tôi chỉ mới là thực tập sinh.
I'm only an intern.
Với ta, con chỉ mới là 1 đứa bé.
You were just a baby to me.
Nhưng thực ra họ chỉ mới là những người quen biết.
In fact, they were only acquaintances.
Rốt cuộc, chúng tôi chỉ mới là sinh viên.
After all, we were just students.
Thậm chí còn tệ hơn: Việc cứu cả hai trại hẳn sẽ chỉ mới là khởi đầu.
Even worse: saving both camps would be only the beginning.
Vịnh Manila sạch sẽ hơn có lẽ chỉ mới là khởi đầu.
A cleaner Manila Bay may only be the start.
Tấn công Yorktown có lẽ chỉ mới là bắt đầu.
The attack on Yorktown may be just the beginning.
Results: 494, Time: 0.0308

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English