Examples of using Chỉ số này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ số này từng được quan tâm nhiều hơn trong quá khứ khi khoảng cách DPI giữa chuột quang và chuột laser có ý nghĩa hơn.
Chỉ số này, hiện có sẵn cho Tìm kiếm,
Chỉ số này cho thấy tầm quan trọng của SEO
Tuy nhiên, người mua không sử dụng chỉ số này để đánh giá giá trị của startup Al,
Nếu bạn vẫn cần thêm bằng chứng về sức mạnh của video, thì chỉ số này sẽ là tất cả những gì bạn cần.
Chỉ số này cũng không thể hiện được khả năng tiếp cận nước của từng người dân, từng hộ gia đình, từng chính phủ và từng ngành công nghiệp.
Như cụm từ cho thấy, chỉ số này chú trọng vào thu nhập:
Đề xuất: Nếu doanh nghiệp của bạn nhận được Đề xuất, chỉ số này sẽ biểu thị tần suất điều này xảy ra.
giá dầu, chỉ số này không nằm trong tay các nhà sản xuất.
Khi thị trường đang lên xu hướng chỉ số này là màu tím và khi thị trường có xu hướng xuống, màu sắc của nó là màu đỏ.
Một chỉ số này làmột sở thích nhất định thể hiện trong các quảng cáo cá nhân cho hành vi người đàn ông nam tính( Bailey et al1997.).
Cả hai chỉ số này sử dụng giá cả
Các cổ phiếu cấu thành chỉ số này phải đảm bảo các quy tắc chỉ số như với chỉ số FTSE ASEAN All- Share.
Để minh họa cho câu chuyện giảm giá của từng chỉ số này, hãy xem xét lợi nhuận dự kiến 10 năm mà các mức hiện tại của các chỉ số này được dịch.
Mặc dù, chỉ số này của Việt Nam tăng mạnh trong năm vừa qua
Chỉ số này cho biết khoảng thời gian bạn có thể ở dưới nắng trước khi làn da bị cháy nắng.
Chỉ số này nhằm để dự báo các điều kiện kinh tế từ ba tới sáu tháng trong tương lai.
Khi bánh xe của bạn bị mòn, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy chỉ số này và chúng cũng gây ra những tiếng ồn để nhắc bạn kiểm tra.
Vì trong bệnh tiểu đường, chỉ số này có ảnh hưởng chính đến việc lựa chọn các sản phẩm có thể được tiêu thụ.
Cả hai chỉ số này có được đều nhờ vào phương pháp chế tạo, giúp giảm số lượng khiếm khuyết được tạo ra.