CHỈ SỐ NÀY in English translation

this indicator
chỉ số này
chỉ báo này
indicator này
chỉ thị này
this index
chỉ số này
chỉ mục này
index này
this stat
chỉ số này
this metric
số liệu này
chỉ số này
metric này
thước đo này
đo lường này
pagerank này

Examples of using Chỉ số này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ số này từng được quan tâm nhiều hơn trong quá khứ khi khoảng cách DPI giữa chuột quang và chuột laser có ý nghĩa hơn.
This stat used to be much more important in the past when the DPI gap between optical and laser mice was more significant.
Chỉ số này, hiện có sẵn cho Tìm kiếm,
This metric, currently available for Search, can give you
Chỉ số này cho thấy tầm quan trọng của SEO
This stat alone shows the importance of SEO and what you could
Tuy nhiên, người mua không sử dụng chỉ số này để đánh giá giá trị của startup Al,
However, the buyers do not use this metric to value the AI startups; they will only
Nếu bạn vẫn cần thêm bằng chứng về sức mạnh của video, thì chỉ số này sẽ là tất cả những gì bạn cần.
If you still require further proof of the power of video, then this stat should be all you need.
Chỉ số này cũng không thể hiện được khả năng tiếp cận nước của từng người dân, từng hộ gia đình, từng chính phủ và từng ngành công nghiệp.
This metric also does not describe the accessibility of water to individuals, households, industries, or the government.
Như cụm từ cho thấy, chỉ số này chú trọng vào thu nhập:
As the term suggests, this metric emphasizes income: the money available
Đề xuất: Nếu doanh nghiệp của bạn nhận được Đề xuất, chỉ số này sẽ biểu thị tần suất điều này xảy ra.
Recommendations: If your business receives Recommendations, this metric will chart how often this is occurring.
giá dầu, chỉ số này không nằm trong tay các nhà sản xuất.
it needs to remain low, but like oil prices, this metric is out of producers' hands.
Khi thị trường đang lên xu hướng chỉ số này là màu tím và khi thị trường có xu hướng xuống, màu sắc của nó là màu đỏ.
When the market is up trending this indicators is purple and when the market is trending downwards, its color is red.
Một chỉ số này làmột sở thích nhất định thể hiện trong các quảng cáo cá nhân cho hành vi người đàn ông nam tính( Bailey et al1997.).
One indicator of this is a definite preference shown in personal ads for masculine-behaving men(Bailey et al. 1997).
Cả hai chỉ số này sử dụng giá cả
Both these indicator use price and volume,
Các cổ phiếu cấu thành chỉ số này phải đảm bảo các quy tắc chỉ số như với chỉ số FTSE ASEAN All- Share.
The stocks constituted to this index must pass the same index rules as FTSE ASEAN All-Share Index..
Để minh họa cho câu chuyện giảm giá của từng chỉ số này, hãy xem xét lợi nhuận dự kiến 10 năm mà các mức hiện tại của các chỉ số này được dịch.
To illustrate the bearish story told by each of these indicators, consider the projected 10-year returns to which these indicators' current levels translate.
Mặc dù, chỉ số này của Việt Nam tăng mạnh trong năm vừa qua
Although these indicators increased sharply in the past few years, the reality showed
Chỉ số này cho biết khoảng thời gian bạn có thể ở dưới nắng trước khi làn da bị cháy nắng.
This factor simply determines how long you can stay out in the sun before getting burned.
Chỉ số này nhằm để dự báo các điều kiện kinh tế từ ba tới sáu tháng trong tương lai.
The concept of this index is to project future economic conditions over the next three to six months.
Khi bánh xe của bạn bị mòn, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy chỉ số này và chúng cũng gây ra những tiếng ồn để nhắc bạn kiểm tra.
When your tread is worn down, these indicators will be easily visible and they will also make an annoying noise on the road to prompt you to check.
Vì trong bệnh tiểu đường, chỉ số này có ảnh hưởng chính đến việc lựa chọn các sản phẩm có thể được tiêu thụ.
Since in diabetes it is this index that has the main influence on the choice of products that can be consumed.
Cả hai chỉ số này có được đều nhờ vào phương pháp chế tạo, giúp giảm số lượng khiếm khuyết được tạo ra.
Both of these stats are thanks to the fabrication method, which reduces the number of defects introduced.
Results: 473, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English