Examples of using Chỉ tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bình minh chỉ tới sau bóng đêm.
Nó chỉ tới như cái bóng của hoan lạc.
Các nhà nghiên cứu chỉ tới một mối tương tác đặc biệt giữa.
Anh ta chỉ tới để nói với các cậu vài sự thật khó nuốt. Trời!
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ, Bennie.
Tôi chỉ tới để trả anh cái chìa khóa thôi.
Chúng chỉ tới nếu có thịt thơm.
Thu nhập chỉ tới từ một nguồn.
Việc hoàn thành chỉ tới bởi vô ham muốn.
Và chỉ tới bằng chứng thậm chí còn lớn hơn mà có thể.
Tôi chỉ tới đây để tìm gia đình của tôi.
Họ chỉ tới đó vì công việc.
Cậu không phải nói gì. Tôi chỉ tới vì thấy cô đơn.
This" chỉ tới đối tượng hiện thời.
Thu nhập chỉ tới từ một nguồn.
Mùa hè năm 22 tuổi chỉ tới một lần trong đời.
Bố không chỉ tới vì con, có chuyện gì vậy?
Mọi véc- tơ chuẩn phải chỉ tới cùng một mặt của hình tam giác.
Anh chỉ tới đây để giết em.
Hầu như người ta chỉ tới đó vào mùa săn thôi.