CHỈ TỚI in English translation

only to
chỉ cho
duy nhất để
những cho
những để
point to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
only come
chỉ đến
chỉ đi kèm
chỉ xuất
chỉ tới
duy nhất đến
refer to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
just come
chỉ đến
chỉ cần đến
hãy đến
cứ đến
cứ đi
chỉ tới
hãy đi
vừa tới
chỉ đi
cứ tới
points to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
only came
chỉ đến
chỉ đi kèm
chỉ xuất
chỉ tới
duy nhất đến
just came
chỉ đến
chỉ cần đến
hãy đến
cứ đến
cứ đi
chỉ tới
hãy đi
vừa tới
chỉ đi
cứ tới
refers to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
just here
chỉ ở đây
vừa ở đây
vừa mới ở đây
ngay đây
ở ngay tại đấy
vừa đến đây
vừa tới đây
ở đây thôi
merely came
pointing to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến
comes only
chỉ đến
chỉ đi kèm
chỉ xuất
chỉ tới
duy nhất đến
only comes
chỉ đến
chỉ đi kèm
chỉ xuất
chỉ tới
duy nhất đến
referring to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
pointed to
trỏ đến
điểm đến
chỉ đến
hướng đến
chỉ tới
chỉ cho
point đến
nhắc đến
đã chỉ vào
nói đến

Examples of using Chỉ tới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bình minh chỉ tới sau bóng đêm.
Dawn only comes after darkness.
chỉ tới như cái bóng của hoan lạc.
It comes only as a shadow of pleasure.
Các nhà nghiên cứu chỉ tới một mối tương tác đặc biệt giữa.
Researchers point to one particular interaction between.
Anh ta chỉ tới để nói với các cậu vài sự thật khó nuốt. Trời!
God! He just came here to tell you a few home truths!
Bọn tôi chỉ tới… để tìm người chủ, Bennie.
We're just here… looking for the owner, Bennie.
Tôi chỉ tới để trả anh cái chìa khóa thôi.
I only came to return the key.
Chúng chỉ tới nếu có thịt thơm.
Gulls only come if there is meat.
Thu nhập chỉ tới từ một nguồn.
Income only comes from one source.
Việc hoàn thành chỉ tới bởi vô ham muốn.
Fulfillment comes only by desirelessness.
chỉ tới bằng chứng thậm chí còn lớn hơn mà có thể.
And point to even greater evidence that can be.
Tôi chỉ tới đây để tìm gia đình của tôi.
I just came out here to find my family.
Họ chỉ tới đó vì công việc.
They only came here because of work.
Cậu không phải nói gì. Tôi chỉ tới vì thấy cô đơn.
I'm just here because I'm lonely. Nothing.
This" chỉ tới đối tượng hiện thời.
This" refer to the current object.
Thu nhập chỉ tới từ một nguồn.
The paychecks only come from one source.
Mùa hè năm 22 tuổi chỉ tới một lần trong đời.
The summer of 22 comes only once.
Bố không chỉ tới vì con, có chuyện gì vậy?
You not only comes to visit me. What is happening?
Mọi véc- tơ chuẩn phải chỉ tới cùng một mặt của hình tam giác.
All normal vectors have to point to the same side of the triangle.
Anh chỉ tới đây để giết em.
I just came hereto kill you.
Hầu như người ta chỉ tới đó vào mùa săn thôi.
Most people only came here during the holiday season.
Results: 342, Time: 0.0728

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English