CHỈA in English translation

pointing
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
pointed
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
point
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc

Examples of using Chỉa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn vẫn nghĩ thế kể cả khi cô chỉa mũi súng vào hắn.
He would thought so even while she had pointed his gun at him.
Không ai bị bắn trừ khi họ chỉa súng vào chúng tôi.
Nobody was supposed to get shot unless they pulled a gun on us.
Mày nghĩ, mày là kẻ đầu tiên chỉa súng vào đầu tao?
You think you're the first person to put a gun to my head?
Một người trong số họ có súng và chỉa vào đầu tôi.
One of them took a gun and put it to my head.
Hắn vẫn nghĩ thế kể cả khi cô chỉa mũi súng vào hắn.
He'd thought so even while she had pointed his gun at him.
Đó là cách tôi được đi học. chính xác hơn là binh lính chỉa súng và nói với ba tôi," Ông hãy quyết định đi".
That's how I went to school-- pretty much a government guy pointing a gun and told my father,"You have to make a choice.".
Chỉ cần chỉa Route53 về nó, là nó sẽ chia tải web của bạn ra các host intance.
Just put it in Route 53 and it will load balance across your web host instances.
Kazuki đáp lại trong khi từ từ chỉa mũi kiếm của mình ra trước mắt cô.
Kazuki answered while slowly pointing out the tip of his sword right before her eyes.
Và cô ta đã trả ơn bằng cách chỉa vào mặt hắn khẩu súng của chính hắn.
And she had repaid him by pointing his own gun at his face.
Khi tôi đi ra ngoài gặp chúng, bọn họ chỉa súng vào ngực tôi và nói,“ Chúng tôi sẽ sẽ bắn ông.”.
When I went out to meet them, they pointed their guns at my chest and said,"We're going to shoot you.".
Ông ấy là người tốt”, Dullah nói, cố giữ vẻ mặt bình tĩnh, chỉa ngón tay cái của anh vào tôi.
He is a good man,” Dullah said, trying to keep a calm face, pointing his thumb at me.
Để tránh tình trạng này bạn cần chỉa đèn xuống một góc khoảng 220 độ.
To avoid it, you can just install the light pointed downwards at 220 angles.
Tên lính canh tù và 350 tên cảnh sát đứng dọc theo con lộ chỉa súng trường vào đám tù.
Prison guards and 350 policemen line up on the path with rifles pointing at the prisoners.
Lần trước anh chỉa súng vào tôi, và bị trở ngại, còn bây giờ?
Last time you pointed a gun at me, it didn't end in your favour, now,?
Chúng tôi tập trung vào học hỏi và tiến lên thay vì chỉa ngón tay vào người khác để đổ lỗi.
Let's learn our lessons and move on instead of pointing fingers at each other.
Quý cô trẻ tuổi dễ thương đó có 1 khẩu. 45 chỉa vào tôi bên dưới bàn cô ta.
That nice young lady had a .45 pointed at me under her desk.
Tuy nhiên, trước tốc độ và sự cơ động trên không trung ở cấp độ này- Hal bèn chỉa khẩu súng phép của cậu lên trần nhà.
However, given this level of speed and aerial mobility- Hal pointed his magic gun at the ceiling.
Ngày hôm sau, các tàu phóng lôi B110 và B112 đã áp sát còn chiếc tàu ngầm U- boat U- 135 chỉa pháo của nó vào con tàu.
The following day, the torpedo boats B110 and B112 came alongside and the U-boat U-135 pointed her guns at the ship.
Vào một ngày khi George được 8 tuổi, thằng bé thức dậy với bàn chân chỉa thẳng lên,
One day when George was eight, he woke up with his foot pointed straight up;
Và đến một mức độ nào đó, họ có quyền thể hiện sự bực bội khi liên tục có máy ảnh chỉa vào mặt mình.
And to some degree, they have a right to be frustrated when they constantly have cameras pointed in their faces.
Results: 66, Time: 0.0198

Top dictionary queries

Vietnamese - English