POINTING in Vietnamese translation

['pointiŋ]
['pointiŋ]
chỉ
only
just
simply
merely
solely
alone
show
mere
pointed
is
trỏ
point
index
cursor
forefinger
chĩa
pointed
aimed
turn
held
put
điểm
point
score
spot
destination
place
site
moment
grades
views
locations
pointing
chỉa
pointing
put
put
held
pointing
sticks
press

Examples of using Pointing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pointing is something that is a hallmark for autistic kids to not have.
Chỉ trỏ là một đặc điểm nổi bật mà các trẻ tự kỷ không có.
He's pointing, and this is coming out naturally.
Nó đang chỉ trỏ và việc này diễn ra rất tự nhiên.
They're pointing!
Họ đang chỉ hướng!
Like the fact that"Daffs" pointing a gun at my mum.
Daffs" đang chĩa súng và mẹ tôi.
Try pointing your arms straight ahead, like Superman!
Hãy đưa tay ra phía trước, giống như Siêu Nhân!
No pointing out.
Không chỉ trỏ nhé.
You. I'm pointing at you.
Tao đang chỉ mày đấy. Mày..
A rifle pointing towards you.
Một khẩu súng chĩa vào anh.
This is not the time to be pointing fingers!
Bây giờ không phải là lúc để chỉ tay!
We are rockets, pointing up at the stars.
Chúng tôi là những quả tên lửa, nhắm tới những vì sao.
This unfortunately was not the Youtube item I was pointing to.
Do đó, đây không phải là YouTube mà chúng tôi đang đề cập ở đây.
Most books only show you the direct pointing(Direct Poison Arrow).
Hầu hết các sách chỉ cho bạn thấy những trỏ trực tiếp( mũi tên).
No amount of pointing them out is gonna help me.
Không có số lượng cố gắng để loại bỏ các điểm sẽ giúp đỡ.
Everything is pointing to Live.
Mọi thứ đều chĩa vào Live.
Just relax. I thought it was more about ordering people around and pointing.
Chị cứ nghĩ cơ trưởng là ra lệnh cho mọi người và chỉ trỏ.
We tried everything to teach him pointing.
Tụi tôi đã thử mọi cách để dạy nó chỉ trỏ.
Don't move, because it's still pointing at you, all right?
Đừng chạy, vì nó vẫn đang nhắm vào cô, được chứ?
It turned in our direction, pointing its three horns at us, and entrusting itself to its rage,
Nó chuyển hướng sang đây, chĩa ba chiếc sừng nó vào bọn tôi,
Only Elvis was there, wearing the lei of orchids, smiling, and pointing one finger at me as if it were a cocked gun.
Chỉ có Elvis ở đó, đeo vòng hoa lan, mỉm cười và chĩa một ngón tay về phía tôi như thể đấy là khẩu súng đã lên cò.
And then they would trail this long rope behind their ship… uh, pointing it at those two points there, or whatever-.
Nhắm nó vào hai điểm đó, hoặc bất cứ cái gì… Rồi họ buột sợi dây dài này phía sau đuôi con thuyền.
Results: 3053, Time: 0.089

Top dictionary queries

English - Vietnamese