CHỈ TRỎ in English translation

pointing
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
pointed
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
points
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc
point
điểm
chỉ
mức
trỏ
lúc

Examples of using Chỉ trỏ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde và bắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci
A gate agent at John Wayne Airport saw Abcde's name and started pointing, laughing and talking to other employees about Redford
Tất cả mọi người đều chỉ trỏ và thì thầm rằng đó là một bông hồng trắng bình thường.
All pointed and whispered that it was a common white rose.
Khi xe rác chạy lên và em bé chỉ trỏ, quý vị có thể giải thích,“ Con nhìn xe rác.
When the garbage truck drives up and your baby points, you might explain,“You see the garbage truck.
Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde và bắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci
Redford said that a gate agent at the Airport Abcde's name and started pointing, laughing and talking to other employees about Redford
Việc đọc sách này cũng lôi cuốn bé nhìn, chỉ trỏ, sờ chạm,
Reading also invites your baby to look, point, touch, and answer questions all of which promote social development
Thiên hạ bắt đầu chú ý đến bọn tôi, người ta chỉ trỏ bọn tôi và nói: năm thằng kia đi từ cái nhà đó mà ra đấy.
People bagan to notice us; they pointed at us and said: those five just came out of that house.
Và rồi hai nữ tu tóc vàng chẳng biết gì về tinh thần Nhật Bản bắt đầu chỉ trỏ và thì thầm thích thú.
And then two blonde nuns who knew nothing of the Japanese spirit started pointing and whispering excitedly.
Mặc dù trong mắt chúng tôi, con bé hoàn hảo, tôi biết những người khác sẽ chỉ trỏ và nhìn chằm chằm vào con bé một cách tàn nhẫn.".
Although in our eyes she was perfect, I knew other people would cruelly point and stare at her.”.
chúng ta thường từ chối thú nhận và chỉ trỏ sang người khác.
does the bad deeds, we always refuse to confess and point to others.
Tiếp theo bé sẽ tìm hiểu và chỉ trỏ đến các đối tượng ghi nhãn có số lượng( Ngay cả khi nó không chính xác).
Next she will learn to point to objects and label them with numbers(even if they're not the correct ones).
Tôi chỉ trỏ và xoay và bây giờ, một video đã sẵn sàng để sử dụng để tải xuống trực tiếp trên Twitter.
I just point and turn and now, a video ready to use to download directly on Twitter.
Tôi ghét chỉ trỏ, nhưng tôi có thể gợi ý ngài kiểm tra bảng phân phối công việc hàng năm?
You check the annual work distribution sheet? I hate pointing fingers, but may I suggest?
Tôi ghét chỉ trỏ, nhưng tôi có thể gợi ý ngài kiểm tra bảng phân phối công việc hàng năm?
I hate pointing fingers, but may I suggest you check the annual work distribution sheet?
chấm dứt việc“ chỉ trỏ” vào nơi này.
needed to stop“gesticulating” about the city.
Ngày đầu này, nó sẽ cung cấp cho bạn một thành phần dễ chịu hơn chỉ trỏ máy ảnh của bạn thẳng vào một chủ đề.
On top of this it will give you a more pleasing composition than just pointing your camera straight at a subject.
Anh đi đến đâu cũng sẽ bị mọi người chỉ trỏ. Nếu tin đồn lan ra.
People will point fingers at you wherever you go. If word gets out about it.
anh sẽ chỉ trỏ để bạn bè mình chế nhạo.
who you would point out so your friends would join you mocking him.
anh sẽ chỉ trỏ để bạn bè mình chế nhạo.
An obese man. who you would point out so your friends would join you mocking him.
Trong cuộc thi đua xe đạp chuyên nghiệp thế giới, chúng ta là những người thích chỉ trỏ và tìm diệt.
In the professional cycling world, we are subject to what seems Like constant witch-hunts and finger-pointing.
Nhiều năm bối rối, chỉ trỏ, âm thanh,
Years of confused looks, pointing, sounds, miming,
Results: 65, Time: 0.0174

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English