Examples of using Chỉ trỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde và bắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci
Tất cả mọi người đều chỉ trỏ và thì thầm rằng đó là một bông hồng trắng bình thường.
Khi xe rác chạy lên và em bé chỉ trỏ, quý vị có thể giải thích,“ Con nhìn xe rác.
Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde và bắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci
Việc đọc sách này cũng lôi cuốn bé nhìn, chỉ trỏ, sờ chạm,
Thiên hạ bắt đầu chú ý đến bọn tôi, người ta chỉ trỏ bọn tôi và nói: năm thằng kia đi từ cái nhà đó mà ra đấy.
Và rồi hai nữ tu tóc vàng chẳng biết gì về tinh thần Nhật Bản bắt đầu chỉ trỏ và thì thầm thích thú.
Mặc dù trong mắt chúng tôi, con bé hoàn hảo, tôi biết những người khác sẽ chỉ trỏ và nhìn chằm chằm vào con bé một cách tàn nhẫn.".
chúng ta thường từ chối thú nhận và chỉ trỏ sang người khác.
Tiếp theo bé sẽ tìm hiểu và chỉ trỏ đến các đối tượng ghi nhãn có số lượng( Ngay cả khi nó không chính xác).
Tôi chỉ trỏ và xoay và bây giờ, một video đã sẵn sàng để sử dụng để tải xuống trực tiếp trên Twitter.
Tôi ghét chỉ trỏ, nhưng tôi có thể gợi ý ngài kiểm tra bảng phân phối công việc hàng năm?
Tôi ghét chỉ trỏ, nhưng tôi có thể gợi ý ngài kiểm tra bảng phân phối công việc hàng năm?
chấm dứt việc“ chỉ trỏ” vào nơi này.
Ngày đầu này, nó sẽ cung cấp cho bạn một thành phần dễ chịu hơn chỉ trỏ máy ảnh của bạn thẳng vào một chủ đề.
Anh đi đến đâu cũng sẽ bị mọi người chỉ trỏ. Nếu tin đồn lan ra.
anh sẽ chỉ trỏ để bạn bè mình chế nhạo.
anh sẽ chỉ trỏ để bạn bè mình chế nhạo.
Trong cuộc thi đua xe đạp chuyên nghiệp thế giới, chúng ta là những người thích chỉ trỏ và tìm diệt.
Nhiều năm bối rối, chỉ trỏ, âm thanh,