CHỊU NHIỆT in English translation

heat resistant
chịu nhiệt
khả năng chịu nhiệt
chống nóng
chống nhiệt
kháng nhiệt
chịu nóng
chống nắng
sức đề kháng
heat resistance
khả năng chịu nhiệt
chịu nhiệt
kháng nhiệt
sức đề kháng nhiệt
nhiệt điện trở
chống nhiệt
chịu nóng
khả năng kháng nhiệt
khả năng chống nóng
heat-resisting
chịu nhiệt
chống lại nhiệt
chống nóng
nhiệt chống
refractory
chịu lửa
vật liệu chịu lửa
chịu nhiệt
trơ
vật liệu chịu nhiệt
vật
heat resisting
temperature resistance
chịu nhiệt độ
khả năng chịu nhiệt độ
kháng nhiệt độ
sức đề kháng nhiệt độ
khả năng chống nhiệt độ
chống lại nhiệt độ
nhiệt độ điện trở
temperature resistant
chịu nhiệt độ
khả năng chịu nhiệt độ
nhiệt độ kháng
nhiệt chịu nhiệt
chống nhiệt độ
heat tolerant
chịu nhiệt
thermostable
chịu nhiệt
heatproof
chịu nhiệt
cách nhiệt
heat-affected
subjected to heat
heat-permeable
withstand heat
with heat-resistant
thermosensitive
thermo-resistant

Examples of using Chịu nhiệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chịu nhiệt mạnh, độ bền cao.
Light weight, excellent corrosion resistivity, strongly heat-resistance, high strength.
Kính được làm nóng rõ ràng như vỏ bọc, chịu nhiệtchịu va đập.
Clearly tempered glass as cover, heat-resistance and impact resistance.
Chất thải loại sao chịu nhiệt độ lên đến 350 độ C;
The temperature resistant star type discharger is up to 350 degrees centigrade;
Điều cần thiết là chúng chịu nhiệt và không gây ô nhiễm thực phẩm.
It's essential that they're heat-resistant and don't cause food contamination.
Chịu lạnh tốt chịu nhiệt tốt nhất
Good cold& hot resistant best hot resistant
Gr 350gr PE chịu nhiệt môi trường Giấy kraft trắng tráng giấy cho hộp.
Gr 350gr environmental heatable PE Coated white kraft Paper sheet for Box.
Vật liệu này nên chịu nhiệt vì máy xay sinh tố sẽ làm đồ uống nóng.
This material should be heat-resistant as power blenders will make hot drinks.
Dây chịu nhiệt, dây tổn thất thấp.
Thermal resistant conductor, low loss conductor.
Với nhãn dán giường chịu nhiệt, dễ sử dụng và sạch hơn.
With heat-resistant heat bed sticker, easier to use and clean.
Bộ xả kiểu sao chịu nhiệt độ lên tới 350 độ C.
The temperature resistant star type discharger is up to 350 degrees centigrade;
Sự khác biệt chính là khả năng chịu nhiệt.
The third feature is the ability to withstand heat.
Nó trơ về mặt hóa học và chịu nhiệt.
It is chemically inert and resistant to heat.
Sự khác biệt chính là khả năng chịu nhiệt.
One of the biggest differences is the ability to withstand heat.
Sealant: keo chịu nhiệt.
Sealant: Thermoresistant sealant.
Hiệu suất điện tử đáng ngưỡng mộ trong điều kiện môi trường và quá tải Chịu nhiệt.
Admirable electronic performance against environmental conditions and overload Resistant to heat.
Trước khi kiểm tra vải của bạn để chịu nhiệt ở cài đặt này;
Pretest your fabric for heat tolerance at this setting;
Bệnh kiết lỵ rất nguy hiểm cho bạn và chịu nhiệt.
Thrown dysentery is very dangerous for you and resistant to heat.
Dây đeo giằng được sử dụng để buộc các đơn vị phải chịu nhiệt;
The bracing strap that is used to tie the unit should be heat resistant;
TFM1600- TFM1600 là phiên bản sửa đổi của PTFE, duy trì các đặc tính chịu nhiệt và hóa chất đặc biệt của PTFE, nhưng có độ nhớt nóng chảy thấp hơn đáng kể.
TFM 1600 is a modified PTFE that maintains the exceptional chemical and heat resistance properties of PTFE, but has a significantly lower melt viscosity.
Nó không chỉ có tính axit- resisiting, kiềm chống lại, chịu nhiệt và chống mài mòn, mà còn phổ biến ở cuộc sống của người dân vì sự an toàn và vẻ đẹp.
It not only acid-resisiting, alkali-resisting, heat-resisting and wear-resisting, but also popular at people's life because of safety and beauty.
Results: 852, Time: 0.0678

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English