Examples of using Chốn này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ lại là âm thanh duy nhất nghe được ở chốn này.
Anh có thể mang tôi đi khỏi chốn này hay không?
Trái tim anh gởi lại chốn này.
Ai đó hãy đưa tôi ra khỏi chốn này!!!
Trái tim anh gởi lại chốn này.
Người qua như thể lãng quên chốn này.
Cho tôi trở lại chốn này.
Phước duyên nào lạc đến chốn này.
Đây chính là lý do mà mình muốn thoát ra khỏi chốn này.
Đã thấy người đi khỏi chốn này.
Em bơ bơ chốn này.
Ta nhớ đâu như chốn này.
chịu để cho các ngươi đến chốn này;
Tạ Ơn Trên cho sống chốn này.
Anh đã gặp em hôm nay tại chốn này.
Nhìn trời đất ở chốn này.
Bây giờ tôi sẽ đi khỏi chốn này.
Khuyên anh ở lại chốn này.
Lúc đó nàng đã biết một lần nữa nàng trở lại chốn này.
Dù gì, nó cũng không phải mục tiêu chính của gã khi quay lại chốn này.