CHỘP in English translation

grab
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
grabbed
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
snapped
chụp
nhanh
búng
bẻ
gãy
snaps
catch
bắt
bị
được
gặp
nắm bắt được
thu
tóm
lấy
đuổi kịp
mắc
snatching
cướp
bưa ăn qua loa
giật
lấy
bắt
bưa
giành
giựt
grabs
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
grabbing
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
picked up
nhận
nhặt
chọn
đón
lấy
nhấc
cầm
lượm
bắt
thu dọn

Examples of using Chộp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lâm Minh chộp Ánh sáng đỏ vào tay,
Lin Ming took this red light in his hands;
Chộp vào đầu của đối phương.
Getting into your opponent's head.
Hãy để cho chính mình bị bắt chộp và bị lôi kéo bởi tình yêu của Ngài.
Let yourselves be caught up and drawn along by his love.
Chộp và giữ chặt chăn mền,
Grasping and holding on to blankets, your finger,
Anh muốn chộp tất cả bọn họ có phải không?
Do you want to hold them all, or?
Mình nên chộp chai Pantene ngay khi có cơ hội.
I should have grabbed that Pantene when I had the chance.
Cậu chộp đồ hay hơn nhiều.
You have captured something much better anyway.
Tớ sẽ chộp đầu nó!
I'm gonna take his head… Bam!
Chộp bất kỳ thứ gì bạn có thể chộp!.
Seize anything you can… spears, axes,!
Tôi lăn khỏi giường và chộp điện thoại.
I stumbled out of bed and took the phone.
Leo mở hộc tủ trước của Buford và chộp.
Leo opened Buford's front drawer and grabbed the syncopator.
Tôi quỳ xuống, chộp vào nước lạnh.
I went down on my knees, grasping in the cold water.
Phải, phải, đặt chai xuống… Và chộp lấy đoản kiếm.
And he seizes a cutlass. Yes, yes, he puts down the bottle.
Cố gắng để theo dõi. chộp, chộp lấy nó.
Try to keep track. Grab, grab, grab it.
Mình biết là nó đang núp đâu đây để rình chộp mình.
I know it's lurking here somewhere to get me.
Cậu lập tức chộp vai người bắn súng và kéo anh ta trở vào bên trong trực thăng.
He immediately grabbed the gunner's shoulder and pulled him back inside the helicopter.
Ba phụ nữ tuyên bố ông đã chộp vú họ, một người thứ tư nói ông đã đặt tay bên dưới váy của bà phía trên mông.
Three of the women claimed he had grabbed their breasts, a fourth said he placed his hand under her skirt on her buttock.
Rồi chúng tôi có thể cùng đi mua sắm và bị paparazzi chộp được và rồi khởi xướng cả một mốt khăn quàng mới hay đại loại vậy.
And then we could have gone shopping and been snapped by paparazzi and started a whole new trend with scarves or something.
Nhưng cô rất thích chạy, nhảy, chộp và ném trái bóng đến nỗi có lúc cô đã tham gia các cuộc chơi bóng.
But she did so love to run and jump and catch the ball and throw it, that sometimes she did join in the games.
Nhưng Nellie chộp cả hai bàn tay lên mái tóc dài của Laura giật ngả cô dài trên đất.
But Nellie grabbed both hands full of Laura's long hair and jerked her flat on the ground.
Results: 100, Time: 0.036

Top dictionary queries

Vietnamese - English