Examples of using Chộp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lâm Minh chộp Ánh sáng đỏ vào tay,
Chộp vào đầu của đối phương.
Hãy để cho chính mình bị bắt chộp và bị lôi kéo bởi tình yêu của Ngài.
Chộp và giữ chặt chăn mền,
Anh muốn chộp tất cả bọn họ có phải không?
Mình nên chộp chai Pantene ngay khi có cơ hội.
Cậu chộp đồ hay hơn nhiều.
Tớ sẽ chộp đầu nó!
Chộp bất kỳ thứ gì bạn có thể chộp! .
Tôi lăn khỏi giường và chộp điện thoại.
Leo mở hộc tủ trước của Buford và chộp.
Tôi quỳ xuống, chộp vào nước lạnh.
Phải, phải, đặt chai xuống… Và chộp lấy đoản kiếm.
Cố gắng để theo dõi. chộp, chộp lấy nó.
Mình biết là nó đang núp đâu đây để rình chộp mình.
Cậu lập tức chộp vai người bắn súng và kéo anh ta trở vào bên trong trực thăng.
Ba phụ nữ tuyên bố ông đã chộp vú họ, một người thứ tư nói ông đã đặt tay bên dưới váy của bà phía trên mông.
Rồi chúng tôi có thể cùng đi mua sắm và bị paparazzi chộp được và rồi khởi xướng cả một mốt khăn quàng mới hay đại loại vậy.
Nhưng cô rất thích chạy, nhảy, chộp và ném trái bóng đến nỗi có lúc cô đã tham gia các cuộc chơi bóng.
Nhưng Nellie chộp cả hai bàn tay lên mái tóc dài của Laura giật ngả cô dài trên đất.