his master
chủ mình
ông chủ
thầy mình
master của mình
sư phụ của mình
chơn sư
chủ nhân của anh ta
master của ông
chân sư
người chủ của anh ta his owner
chủ của mình
chủ sở hữu của mình
người chủ
ông chủ
chủ nhân của anh ấy
chủ nhân của anh ta his lord
chúa của mình
chủ mình
rabb của người
rabb của mình
đức chúa ông my bosses
sếp của tôi
ông chủ của tôi
xếp của tôi
ông trùm của tôi own boss
ông chủ của chính mình
ông chủ của riêng mình
sếp của chính
boss của chính
chủ mình
Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, đầy tớ chẳng lớn hơn chủ mình , sứ giả cũng chẳng lớn hơn kẻ sai mình. . Very truly I tell you, no servant is greater than his master , nor is a messenger greater than the one who sent him. Pacquiao giờ đã có một‘ người bạn' mới: chú chó Jack Russell có chung biệt danh‘ Pacman' với chủ mình . Manny now has a new pet: a Jack Russell terrier who shares the same nickname‘Pacman' with his owner . một gã anh không quen phá sản, nói dối với chủ mình . I have left the scene of an accident… pulled a false alarm at work… lied to my bosses . I Cô- rinh- tô 4: 2( TBL) nói,“ Bây giờ điều quan trọng nhất cho người đầy tớ là làm đúng theo những gì chủ mình bảo làm”. First Corinthians 4:2(TLB) says,“Now the most important thing about a servant is that he does just what his master tells him to.”. Vì người bổ sức linh hồn của chủ mình . messenger to those who send him; for he refreshes the soul of his masters .
Khác dặn họ tâu cùng chủ mình rằng: Ðức Giê- hô- va vạn quân, Ðức Chúa Trời của Y- sơ- ra- ên, phán như vầy: Các ngươi hãy tâu cùng chủ mình rằng. And command them to say unto their masters , Thus saith the LORD of hosts, the God of Israel; Thus shall ye say unto your masters; . Còn đầy tớ nào không biết ý chủ mình mà làm những sự đáng trừng phạt, thì sẽ bị đòn ít hơn. And the servant who was ignorant of his master's will but acted in a way deserving of a severe beating shall be beaten only lightly. Họ có bổn phận phải vâng lời chủ mình và tìm cách làm đẹp lòng họ, điều đó có nghĩa là họ phải đi thêm một dặm đường nữa. They were to obey their masters and seek to please them, which meant going the extra mile. Hãy khuyên những tôi tớ phải vâng phục chủ mình , phải làm đẹp lòng chủ trong mọi việc, chớ cãi trả. Exhort servants to be obedient unto their own masters , and to please them well in all things; not answering again; Hãy làm như người chờ đợi chủ mình ở tiệc cưới về, để lúc chủ đến. Be like servants who are waiting for their master to come home from a wedding party. Đầy tớ này đã biết ý chủ mình , mà không sửa soạn sẵn And that servant who knew his master's will but did not get ready or act according to his will, Khác dặn họ tâu cùng chủ mình rằng: Ðức Giê- hô- va vạn quân, And give them a command to their masters , saying, Thus says Yahweh of Armies, the God of Israel, Giống như mắt của người đầy tớ chăm chú vào chủ mình , mắt chúng ta phải trực tiếp hướng về Đức Chúa Trời. As the eyes of a servant are on the face of his master so our eyes and ears are attentive to the Lord. Còn đầy tớ nào không biết ý chủ mình mà làm những sự đáng trừng phạt, thì sẽ bị đòn ít hơn. But the one who did not know his master's will and did things worthy of punishment will receive a light beating. Biết rằng ông trẻ hơn chủ mình , Albert sẽ nghe Kristoff là một học sinh, Knowing that he is younger than his host , Albert would listen to Kristoff as a pupil, wanting to learn more Đầy tớ này đã biết ý chủ mình mà không… theo ý ấy And that servant who knew his master's will but did not get ready Khi tôi tớ trốn khỏi chủ mình chạy đến nhà ngươi, chớ nộp nó lại cho chủ; . Thou shalt not deliver unto his master the servant which is escaped from his master unto thee. Những kẻ dưới ách nô lệ phải coi chủ mình là xứng đáng, đáng được tôn trọng". Not you. worthy of respect. Book of Timothy teaches us, All who's under the yoke of slavery should consider their masters worthy. Người bèn ra mắt Ê- li- sê, chủ mình ; người hỏi rằng: Ớ Ghê- ha- xi, ngươi ở đâu đến? Người thưa rằng: Tôi tớ thầy không có đi đâu. But he went in, and stood before his master . Elisha said to him,"Where did you come from, Gehazi?" He said,"Your servant went nowhere.". Mỗi lần như vậy, con chó lại tìm cách về gần nhà chủ mình hơn, còn con sói thì hết sức cố gắng để chạy về phía rừng. The dog each time tried to get nearer to his master's house, while the wolf did all he could to run away toward the wood.
Display more examples
Results: 174 ,
Time: 0.0426