Examples of using Chữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
E được giả định là các tập số chữ.
1… đây là những chữ số.
thành công khi sử dụng chữ.
có chữ" Sobibór".
Nhưng chữ hơi bị thiếu.
Chữ vẫn là tôi.
Chữ LN: Là viết tắt tên thương hiệu của công ty Lĩnh Nam.
Chữ sẽ xuất hiện trên màu sắc khác.
Không nhận được chữ cùng với EAPMessage từ RADIUS server.
Từ nào bắt đầu bằng chữ” f“ và kết thúc bằng chữ” u- c- k“?
Chữ trên bút gốc sẽ vẫn còn nhiều như bạn sẽ không.
Chữ nuclear bomb, là đúng.
Chữ cũng của tổ tiên của chúng ta đấy.
Chữ Palestine có nghĩa là đất của người Phi- li- tin.
Làm thế nào để dạy chữ để không có đứa trẻ nào bị bỏ lại phía sau.
Tôi nghĩ chiếc xe có chữ" sửa tivi" hai bên.
Vì vậy, chữ, bạn cũng có thể biết điều này như là phông chữ. .
Chữ là công cụ của ông.
Hàng chữ“ Annuit Coeptis”, cũng có 13 mẫu tự.
Chữ“ xây” là một từ ngữ xây dựng.