Examples of using Chand in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chand Baori bao gồm 3.500 bước trải qua 13 tầng.
Chand Rabai, mang cho ta 1 em trẻ trung đi?
Khan Chand không thể buộc tôi rời khỏi ký túc xá.
Mahesh Chand vào nhóm phát triển trong cuối tháng 2.
Chị gái Saraswati của Chand hiện là nhân viên cảnh sát.
Chand Baori sâu khoảng 30m, có 13 tầng và 3.500 bậc thang.
Bà nói về câu chuyện của Ishwar Chand Vidya Sagar.
Chúng tôi chỉ có hai bữa/ ngày", Chand nói.
Chand Baori bao gồm 3.500 bước trải qua 13 tầng.
Giếng Chand Baori sâu 30m với 13 tầng và 3500 bậc.
Chand Baori sâu khoảng 30m, có 13 tầng
Hai vợ chồng có được với nhau 2 người con trai là Sri Chand và Lakhmi Chand.
Cung điện Hawa Mahal được thiết kế bởi KTS Lal Chand Ustad.
Cung điện Hawa Mahal được thiết kế bởi KTS Lal Chand Ustad.
Chất lượng không khí tại Major Dhyan Chand National Stadium, Delhi.
Người kiến trúc sư tạo nên cung điện này là Lal Chand Ustad.
Nek Chand làm việc ban đêm bởi vì ông sợ bị mọi người phát hiện.
Chand Baori sâu khoảng 30m, có 13 tầng
Người kiến trúc sư tạo nên cung điện này là Lal Chand Ustad.
Đồ ăn cơ bản của gia đình là gạo và rau”, Chand nói.