Examples of using Charles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Charles trao cho cô thứ mà anh hy vọng là một nụ cười hấp dẫn.
Charles không thể ngăn mình bật cười.
Charles Eames kiên quyết rằng" những chi tiết không phải là chi tiết.
Charles II mà sự kế vị của ông ấy đã được nhìn thấy.
Charles phải có nhà chứ.
Thái tử Charles tại Ấn Độ.
Thái tử Charles tại Ấn Độ.
Tuy nhiên, Charles ghét điều đó.
Ông Charles Dickens, ông ở đâu khi bạn cần ông?
Và Charles cuối cùng cũng đã tìm được cô nàng.
Jean- Charles de Castelbajac đã hỗ trợ cô với nhiều văn bản của mình.
Lúc đầu, Charles không nói gì cả.
Nào, Charles, anh đã tìm được gì?”.
Charles không phải là của cô.
Ngày Charles đến thăm dinh thự Noir cuối cùng cũng đã đến.
Charles nợ em một câu trả lời.
Charles đã gặp được vợ trước khi chúng tôi tìm được hắn.
Charles cố không cười.
Tôi thích Charles ngay lập tức.
Charles Studd đúng khi ông nói-.