Examples of using Checked in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chọn Cancel checked items khi đã hoàn thành.
Chọn Cancel checked items khi đã hoàn thành.
Khác nhau giữa Checked và Unchecked Exception.
Last time I checked, vẫn là Đờn Ông.
Last time I checked, vẫn là Đờn Ông.
Last time I checked, vẫn là Đờn Ông.
Tpaxtibid0x Không Checked ví dụ về cách cư xử tinh tế.
Có hai loại ngoại lệ chính là: checked và unchecked.
Có hai loại ngoại lệ chính là: checked và unchecked.
Các ngoại lệ này được xem là ngoại lệ checked exception.
Sự khác nhau giữa các ngoại lệ checked và unchecked.
Sự khác biệt giữa checked exception và unchecked exception là gì?
Các ngoại lệ này được xem là ngoại lệ checked exception.
Sự khác biệt giữa checked exception và unchecked exception là gì?
RadioGroup và Radiobutton- Radiobutton có hai trạng thái- hoặc checked hoặc unchecked.
RadioGroup và Radiobutton- Radiobutton có hai trạng thái- hoặc checked hoặc unchecked.
CheckBox- một loại đặc biệt của button có hai trạng thái- checked hoặc unchecked.
Checkstate: Trạng thái đang chọn, có ba trạng thái Checked, Unchecked, Indeterminate.
Dễ thương á châu bé gets mưa bưa ăn qua loa checked tại các gynecologist.
Checkstate: Trạng thái đang chọn, có ba trạng thái Checked, Unchecked, Indeterminate.